Xe Hyundai N250 hút chất thải 2 khối 2 là mẫu xe chuyên dụng sử dụng trong việc hút chất thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp thuận tiện, dễ dàng. Dòng xe này với thiết kế nhỏ gọn có thể dễ dàng di chuyển trong các cung đường nhỏ hẹp, các con ngõ, khu vực nội thành thành phố. Hiện đây là một trong những dòng xe hút chất thải nhận được nhiều sự quan tâm hàng đầu hiện nay. Xe có sẵn tại Ân Khoa Auto, mọi thông tin xin vui lòng liên hệ 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết nhé!

Thiết kế và cấu tạo ở mẫu xe bồn hút chất thải Hyundai N250 2 khối 2
Xe Hyundai N250 hút chất thải 2 khối 2 là mẫu xe môi trường, xe chuyên dụng sử dụng trong việc vận chuyển chất thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp. Sản phẩm được đóng mới 100% tại Trường Long Auto và phân phối trên toàn quốc, xe đảm bảo về chất lượng vượt trội, đảm bảo an toàn và khả năng vận hành ổn định.

Hyundai N250 bồn hút chất thải 2 khối 2 được cấu tạo như sau:
- Kết cấu bồn chứa:
- Dung tích: 2 khối
- Hình dạng: bồn thiết kế dạng trụ tròn và được gia công bằng công nghệ hàn tự động
- Chất liệu: được làm từ chất liệu SS400, thân bồn dày 5mm, chỏm bồn 4mm
- Nắp bồn: thiết kế bích tiện rãnh và được lắp thêm gioăng cao su để đảm bảo được độ kín
Hệ thống van và bơm:
- Van hút DN60, van xả DN100
- Van chống tràn tự động ngắt bơm khi đầy
- Van đảo chiều giúp thay đổi về chế độ hút/ xả đầy dễ dàng
- Bơm chân không vòng nước 1 cấp, công suất 11 kW, áp suất chân không 9.6 PA
Vì sao nên lựa chọn xe Hyundai N250 hút chất thải 2 khối 2
Vì sao nên lựa chọn xe Hyundai N250 hút chất thải 2 khối 2? Câu trả lời sẽ được bật mí ngay sau đây:

Khối động cơ mạnh mẽ
Trang bị cho mình động cơ Hyundai D4CB với dung tích xilanh 2497 cc, công suất cực đại đạt 96 kW tại 3800 vòng/ phút. Thêm nữa xe Hyundai N250 hút chất thải 2 khối 2 còn trang bị thêm tiêu chuẩn khí thải Euro 5, giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường một cách tốt nhất.
Trang bị hộp số với 6 số tiến, 1 số lùi kết hợp thêm với đó là hệ thống lái trợ lực thủy lực. Điều này đảm bảo mang đến cảm giác lái nhẹ nhàng, khả năng vận hành linh hoạt hơn.
Trang bị thông số an toàn ở Hyundai N250 hút chất thải 2 khối 2
Hệ thống phanh: sử dụng phanh thủy lực 2 dòng, tang trống từ đó đảm bảo được hiệu suất vận hành tối ưu nhất.
Hệ thống treo: phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực giúp xe có thể vận hành được êm ái
Lốp xe: lốp trước 6.50R16, sau 5.50R13, khả năng bám đường tốt, tăng độ bền bỉ của xe.
Những tiện nghi trên Hyundai N250 hút chất thải 2 khối 2
Trang bị khoang cabin đầy tiện nghi, hiện đại hỗ trợ được tối đa cho người lái. Cụ thể:

- Máy lạnh thế hệ giúp điều hòa không khí
- Tay lái trợ lực, kính cửa chỉnh điện giúp điều chỉnh được độ nghiêng
- Hệ thống đèn trần, mồi thuốc lá đầy tiện dụng
Gương chiếu hậu bản lớn, bên trong và cả bên ngoài tăng khả năng quan sát cho bác tài
Thông số kỹ thuật ở xe Hyundai N250 hút chất thải
Chi tiết về thông số kỹ thuật ở xe Hyundai N250 hút chất thải 2 khối 2 như sau:

| Kiểu loại | HYUNDAI N250 | ||||
| Công thức lái | 4 x 2 | ||||
|
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện
|
Cabin lật , có | ||||
| 2. Thông số kích thước | |||||
|
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )
|
Mm | 5220 x 1860 x 2260 | |||
| Chiều dài cơ sở | Mm | 2810 | |||
| 3. Thông số về khối lượng | |||||
|
Khối lượng bản thân
|
Kg | 2545 | |||
|
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg | 2255 Kg | |||
|
Số người chuyên chở cho phép – Không tính người lái
|
Kg | ( 02 người ) | |||
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg | 4995 | |||
| 4. Tính năng động lực học | |||||
|
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h | 80 | |||
| Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 33.5 | |||
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m
|
S | 1 – 23 s | |||
|
Bán kính quay vòng
|
m | 5.7 | |||
| Lốp xe | 6.50R16 – 5.50R13 | ||||
| Hộp số | Cơ khí , 5 số tiến + 01 số lùi | ||||
| 5. Động Cơ | |||||
| Model | D4CB | ||||
| Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng | ||||
| Công suất lớn nhất | KW | 96 | |||
| Dung tích xilanh | Cm3 | 2497 | |||
| 6.Li Hợp | |||||
| Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||||
| Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn | ||||
| 7. Thông số về phần chuyên dùng | |||||
| Nhãn hiệu | Kiểu loại | Trụ tròn | |||
| Dung tích bồn chứa | m3 | 2.2 Khối | |||
| Kích thước xi téc | Mm | 2360/1880 x 1160 x 1160 | |||
| Độ dày vật liệu | Mm | 5 | |||
| Chassi | Model | N250 | |||
| Điều kiện bảo hành | – Phần chuyên dụng : bảo hành 01 năm phần chuyên dụng với các trường hợp lỗi sản xuất do bên A . Nếu trường hợp do bên B sẽ thương lượng giữa hai bên | ||||
| Chỉ tiêu kỹ thuật | Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
||||
| Nguyên lý hoạt động | Dựa vào chênh lệch áp xuất | ||||
| Chu kỳ hút | 10 – 15 phút | ||||
| Chu kỳ xả | 8 – 10 phút | ||||










Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.