Xe tải ben tự đổ Hino 15 tấn là loại xe ben tải trọng cao có thiết kế phù hợp với nhiều mục đích sử dụng như vận chuyển vật liệu xây dựng hay san lấp mặt bằng. Xe ben tự đổ Hino 15 tấn được Ân Khoa Auto sản xuất được phê duyệt mẫu bởi Cục đăng kiểm và có nhiều tùy chọn về kết cấu kỹ thuật để phù hợp với nhu cầu của từng khách hàng cụ thể.
Tổng quan xe ben tự đổ Hino 15 tấn
Xe tải nền: Hino FM, mới 100%, đời 2021
Tổng tải trọng (Kg): 24000
Tự trọng (Kg): 10500
Tải trọng cho phép (Kg): 13300
Chiều dài cơ sở (mm): 4030 + 1350
Kích thước bao ngoài (mm): 7700 x 2500 x 2850
Động cơ: J08E-WD
Công suất cực đại: 280 PS – (2500 vòng/phút)
Dung tích xylanh (cc): 7684
Cỡ lốp: 11.00R20
Thiết kế xe ben tự đổ 15 tấn Hino
Xe ben tự đổ Hino 15 tấn được thiết kế đóng mới trên nền xe tải Hino FM8JN7A với tải trọng và kích thước đã được Cục đăng kiểm phê duyệt. Thể tích thùng ben lên đến gần 10 khối đảm bảo khả năng chuyên chở tối ưu.
Xe nền: mới 100%, lắp ráp tại nhà máy Hino Việt Nam theo tiêu chuẩn Hino toàn cầu.
Góc nâng thùng lớn nhất: 51 độ
Thời gian nâng thùng: 15 giây
Thời gian hạ thùng: 10 giây
Bửng sau: 01 bửng sau mở lên khi nâng thùng có khóa đóng – mở tự động khi nâng hạ thùng.
Vật liệu cấu tạo xe ben tự đổ Hino 15 tấn
Xe ben tự đổ được đóng từ thép CT3 (hoặc SS400) là vật liệu tối ưu nhất giúp đảm bảo độ bền của thùng ben trong quá trình hoạt động.
► Sàn thùng: Thép dày 5mm.
► Vách hông, vách trước và bửng sau: Thép dày 4mm.
► Đà dọc: Thép dập định hình U250x70 dày 8 mm.
► Đà ngang trong: Thép dập định hình U250x60 dày 5 mm.
► Đà ngang ngoài: Thép chấn hình dày 4mm.
► Khung xương vách: Thép dập định hình U80x50x4.
Hệ thống thủy lực xe ben tự đổ Hino 15 tấn
Nguồn động lực bơm: Bộ trích công suất (P.T.O) nhập khẩu mới lắp tương thích với hộp số.
Dẫn động bơm: Trục các đăng
Hệ thống nâng hạ thùng: Kiểu Com-Pa
Bơm thủy lực: Bơm bánh răng có van hồi trả, xuất xứ Nhật Bản/Thái Lan, nhập mới 100%.
► Nhãn hiệu, số loại: SAMMITR KP75B
► Lưu lượng lớn nhất: ≥57 lít/phút
► Áp suất lớn nhất: 210 kgf/cm2
Xylanh thủy lực nâng hạ thùng:
► Xuất xứ: Nhật Bản –Thái Lan, nhập mới 100%.
► Nhãn hiệu, số loại: SAMMITR – KRM160C.
► Đường kính trong: 160mm
► Đường kính cần: 70mm
► Hành trình ty: 770mm
► Áp suất lớn nhất: 210 kgf/cm2
► Đường ống mềm: Nhật Bản – Thái Lan mới 100%.
Điều khiển nâng hạ thùng: Tay điều khiển từ cabin.
Thùng dầu thủy lực: Gắn liền với Xylanh nâng hạ thùng.
Điều khiển: Cơ khí, đặt trong cabin kết hợp với ly hợp với chân ga.
Các Trang bị khác:
• 02 thanh chống an toàn khi nâng thùng tải lên để bảo dưỡng hoặc sửa chữa bên dưới thùng.
• Bảo hiểm hông và vè sau.
• Hướng dẫn sử dụng bộ phận chuyên dung
• PTO (Bộ trích công suất)
Hồ sơ thiết kế, phê duyệt mẫu, đăng kiểm lưu hành
• Cà vẹt (giấy đăng ký xe) và giấy chứng nhận kiểm định xe tải tự đổ (xe ben)
• Phù hiệu vận tải, định vị hợp quy
• Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe ô tô tải tự đổ do cục đăng kiểm cấp
• Hồ sơ thiết kế ô tô tải xitec chở nhiên liệu do cục đăng kiểm phê duyệt
Mua xe tải ở đâu uy tín chất lượng
Ân Khoa Auto và Trường Long Auto đang là hai đại lý uy tín chất lượng nhất khu vực miền Nam được nhiều khách hàng đánh giá. Với ưu thế xưởng sản xuất thùng bồn riêng, cả hai đều có giá tốt nhất với nhiều dòng xe. Tại Ân Khoa Auto, điểm mạnh nhất là xe chuyên dụng các sản phẩm trước khi được đưa đến cho khách hàng đều được kiểm tra kỹ chất lượng từng chút một. Do đó, Khách hàng luôn luôn tin tưởng và ủng hộ. Nếu khách hàng muốn các xe chuyên dùng hoặc các dòng xe tải nhỏ hãy đến với Trường Long Auto.
- Trường Long Auto: Tổng đại lý xe tải lớn nhất Bình Dương
- Địa chỉ xe tải Hino Bình Dương: 155 Quốc Lộ 13, KP Đông Ba, Phường Bình Hòa, Tp. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
- Địa chỉ bán xe tải Hino Bình Thuận: Thửa đất số 27, Tờ bản đồ số 02, Đường Trường Chinh, Khu Phố 1, P. Phú Tài, TP. Phan Thiết, T. Bình Thuận
- Liên hệ website: truonglongauto.com – Hotline: 0914 851 599/ 0937 361 599
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Tổng tải trọng (Kg) |
24000 |
Tải trọng hàng hóa (kg) |
13320 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
4030 + 1350 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
8700 x 2250 x 3340 |
Động cơ |
Hino J08E – WD, Euro 4 |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp |
Công suất cực đại (ISO NET) |
280 PS – (2500 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) |
824 N.m – (1.500 vòng/phút) |
Dung tích xylanh (cc) |
7684 |
Tỷ số nén |
18:1 |
Ly hợp |
Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Loại |
9 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến 9 |
Hệ thống lái |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
Phanh khí nén toàn phần, độc lập 2 dòng, cam phanh chữ S |
Phanh đỗ |
Kiều lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén |
Cỡ lốp |
11.00R20 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Thùng nhiên liệu (lít) |
200 |
Hệ thống treo cầu trước |
Nhíp lá parabol, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau |
Nhíp đa lá |
Cửa sổ điện |
Có |
Khóa cửa trung tâm |
Có |
CD&AM/FM Radio |
Có |
Điều hòa theo xe |
Denso (lựa chọn) |
Số chỗ ngồi |
3 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.