Xe tải Daewoo 3 chân gắn cẩu 5 tấn 4 khúc Unic là loại xe cẩu 5 tấn có tầm với lớn nhất lên đến 12,4m, tương thích với nhiều mục đích sử dụng khách nhau như di chuyển các loại hàng hóa, cấu kiện có khối lượng vừa phải hoặc hỗ trợ cho các hoạt động xây lắp, bảo trì điện, chiếu sáng công cộng và các công trình dân dụng. Xe tải Daewoo 3 chân gắn cẩu Nhật Bản Unic 5 tấn được Ân Khoa Auto thiết kế, lắp ráp hoàn thiện tuân thủ các quy định của cục đăng kiểm và các yêu cầu an toàn kỹ thuật của ngành.
Thông số chung ở xe tải Daewoo 3 chân gắn cẩu 5 tấn 4 khúc Unic
- Xe tải nền: Daewoo 3 chân HU6AA, mới 100%, đời 2022
- Tổng tải trọng (Kg): 24000
- Tải trọng cẩu (Max): 5 tấn 4 khúc – Tầm với lớn nhất (m): 12,4 m
- Tải trọng cho phép (Kg): 13750
- Chiều dài cơ sở: 4670 + 1300
- Kích thước bao ngoài (mm): 10040 x 2500 x 3510
- Kích thước lòng thùng (mm): 6770 x 2350 x 650
- Công suất cực đại: 280 PS – (2500 vòng/phút)
- Dung tích xylanh (cc): 5890
- Cỡ lốp: 11.00 – 20
Phạm vi hoạt động xe cẩu Unic 5 tấn Daewoo 3 chân
Kết cấu thùng và quy cách vật liệu ở xe tải Daewoo 3 chân gắn cẩu Unic 5 tấn
Kết cấu thùng và quy cách vật liệu các loại xe tải gắn cẩu tự hành có thể thay đổi theo tải trọng xe, loại cẩu hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng tuy nhiên các loại xe tải cẩu do Ân Khoa Auto sản xuất đều đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật khắt khe nhất của ngành.
Đà dọc | Thép U dày 5mm (U Đúc) |
Đà ngang | Thép U dày 4mm (U Đúc) |
Gia cố chasiss (cặp ngoài) | Thép V |
Biên thùng/ khung sàn | Thép chấn 3mm |
Sàn | Thép dày 3mm Phẳng |
Trụ đầu | U dày 4mm (U Đúc) |
Khung xương vách trước | Thép hộp 40×40 1,4mm |
Vách ngoài | (Không) |
Vách trong | Thép 1,2mm |
Trụ giữa | U dày 4mm (U Đúc) |
Khung bao bửng | Thép hộp 40×80 1,4mm |
Khung xương bửng | Thép hộp 40×40 1,4mm |
Vách ngoài bửng | Thép 1,2mm |
Vách trong bửng | (Không) |
Khoá tôm | Thép |
Bản lề | Thép |
Trụ sau | Thép U dày 4mm (U Đúc) |
Viền sau/Lam đèn | Thép chấn 2mm |
Vè chắn bùn | Inox 430 1,4mm |
Thanh/ pát liên kết vè thùng | Phi 27 |
Cản hông | Thép hộp 30×60 dày 1,4mm |
Cản sau | Thép U80-100 |
Đệm lót sát xi và đà dọc | Cao su |
Đèn hông thùng | 6 cái |
Màu sơn | Trụ, Lườn thùng sơn màu xanh. còn lại sơn màu trắng. |
PTO (trích lực dẫn động bơm) | Lắp tương thích với hộp số xe |
Bơm thủy lực | Xuất xứ Hàn Quốc, Nhật Bản hoặc Thái Lan |
Hồ sơ thiết kế, phê duyệt mẫu, đăng kiểm lưu hành
• Cà vẹt (giấy đăng ký xe) và giấy chứng nhận kiểm định xe ô tô tải gắn cẩu
• Phù hiệu vận tải, định vị hợp quy
• Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe ô tô tải tự đổ do cục đăng kiểm cấp
• Hồ sơ thiết kế ô tô tải xitec chở nhiên liệu do cục đăng kiểm phê duyệt
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tổng tải trọng (Kg) | 24000 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 13750 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4670 + 1300 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 10040 x 2500 x 3510 |
Động cơ | DL06K, Euro 4 |
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp |
Công suất cực đại (ISO NET) | 280 PS – (2500 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) | 794 N.m – (1.500 vòng/phút) |
Dung tích xylanh (cc) | 5890 |
Tỷ số nén | 17:1 |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Loại | 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 2 đến 6 |
Hệ thống lái | Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Phanh thủy lực dẫn động khí nén, độc lập 2 dòng |
Phanh đỗ | Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén |
Cỡ lốp | 11.00 – 20 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa theo xe | Có |
Số chỗ ngồi | 3 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.