Xe Isuzu FRR90LE5 bồn hút chất thải 6 khối là mẫu xe bồn sử dụng trong việc hút chất thải sinh hoạt, chất thải dân dụng được yêu thích hàng đầu. Dòng xe này được đóng trên nền xe Isuzu FRR sản xuất theo tiêu chuẩn khí thải Euro 5 mới nhất trên thị trường. Xe đóng mới 100% tại Ân Khoa Auto với mức giá tốt nhất thị trường, mọi thông tin xin vui lòng liên hệ 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết nhé!

Đôi nét về Isuzu FRR90LE5 bồn hút chất thải 6 khối
Xe Isuzu FRR90LE5 bồn hút chất thải 6 khối là dòng xe tải được đóng trên nền xe Isuzu FRR90LE5 theo tiêu chuẩn khí thải mới nhất hiện nay trên thị trường. Dòng xe này nổi bật với thiết kế nội ngoại thất hiện đại mang đến vẻ ngoài ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Thêm nữa động cơ mạnh mẽ còn góp phần di chuyển tốt trong mọi điều kiện địa hình.

Xe mang thiết kế nhỏ gọn, bồn chứa 6 khối giúp xe dễ dàng di chuyển trên mọi cung đường kể cả các cung đường nhỏ hẹp, các con ngõ tại các thành phố lớn, khu đô thị đông đúc. Đây cũng chính là một trong những nguyên nhân giúp mẫu xe tải này nhận được nhiều sự tin yêu từ quý khách hàng.
Thiêt kế nội ngoại thất ở xe Isuzu FRR90LE5 bồn hút chất thải 6 khối
Chi tiết về thiết kế nội ngoại thất ở xe Isuzu FRR90LE bồn hút chất thải 6 khối như sau:
Ngoại thất ở Isuzu FRR90LE5 bồn hút chất thải 6 khối
Isuzu FRR90LE5 bồn hút chất thải 6 khối mang thiết kế ngoại thất đầy hiện đại, mạnh mẽ. Xe thiết kế với đầu cabin kiểu lớn với góc lật lên đến 45 độ. Thiết kế này việc kiểm tra bảo trì cũng như sửa chữa thêm phần dễ dàng thuận tiện nhất.

Cabin xe được sản xuất từ thép chuyên dụng với độ cứng vượt trội, khả năng chịu lực tốt. Thiết kế này cũng góp phần giúp động cơ xe thêm phần cứng cáp, mạnh mẽ hơn. Điều này tạo cho người dùng luôn cảm thấy được yên tâm trong quá trình vận hành cũng như tăng khả năng an toàn. Xe được sơn bằng công nghệ sơn tĩnh điện từ đó giúp em luôn được bền màu theo thời gian.

Nội thất ở xe Isuzu FRR90LE5 hút chất thải 6 khối
Không gian nội thất ở xe Isuzu FRR90LE5 bồn hút chất thải 6 khối được thiết kế đầy rộng rãi, tiện nghi. Điều này tạo được sự thoải mái cho cả bác tài và phụ xe trong suốt hành trình dài. Ghế ngồi được bọc nỉ cao cấp và có thể điều chỉnh theo tư thế của bác tài giúp bác tài không bị mỏi trong suốt quá trình di chuyển.
Cụm đồng hồ taplo trên xe giúp thể hiện rõ các thông số xe khi hoạt động. Tích hợp thêm với đó là đèn led giúp bác tài có thể nhìn rõ hơn khi di chuyển trong điều kiện thiếu sáng. Kết hợp cùng đó lá vô lăng trợ lực có thể đẽ dàng điều chỉnh phù hợp cho người lái.
Động cơ và thông số ở xe Isuzu FRR90LE5 hút chất thải 6 khối
Trang bị cho mình động cơ 4HK1E4CC đầy mạnh mẽ. Dòng xe này sử dụng hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common Raiil áp lực cao. Kết hợp cùng với đó là bộ biến thiên tăng áp VGS mang đến công suất cực đại 190 (140)/ 2600 Ps/rpm. Thêm nữa xe Isuzu FRR90LE5 hút chất thải 6 khối còn sử dụng hộp số MZZ6W với 6 số tiến 1 số lùi, ra vào số đầy mượt mà, nhanh chóng.

| TT | Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |
| 1. Thông số xe | ||||
| 1 | Loại phương tiện | Xe ô tô hút chất thải | ||
| 2 | Năm sản xuất | 2025 . Mới 100% | ||
| 3 | Công thức lái | 4 x 2 | ||
| 4 | Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có | ||
| 2. Thông số kích thước | ||||
| 1 | Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 7430 x 2280 x 2570 | |
| 2 | Chiều dài cơ sở | Mm | 4360 | |
| 3. Thông số về khối lượng | ||||
| 1 | Khối lượng bản thân | Kg | 5195 | |
| 2 | Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 5610 | |
| 3 | Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 03 người ) | |
| 4 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 11.000 | |
| 4. Tính năng động lực học | ||||
| 1 | Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 80 | |
| 2 | Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 33.5 | |
| 3 | Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 23 s | |
| 4 | Bán kính quay vòng | m | 5.7 | |
| 5 | Lốp xe | 8.25 – 16 | ||
| 6 | Hộp số | Cơ khí , 5 số tiến + 01 số lùi | ||
| 5. Động Cơ | ||||
| 1 | Model | 4HK1E5S | ||
| 2 | Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , Tăng áp | ||
| 3 | Tỉ số nén | 16.1 | ||
| 4 | Công suất lớn nhất | KW/rpm | 150/2600 | |
| 5 | Dung tích xilanh | Cm3 | 5193 | |
| 6.Li Hợp | ||||
| 1 | Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||
| 2 | Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn | ||
| 7. Thông số về phần chuyên dùng | ||||
| 1 | Nhãn hiệu | Kiểu loại | Trụ tròn | |
| 2 | Dung tích bồn chứa | m3 | 06 m3 | |
| Kích thước xi téc | Mm |
4680/4080 x 1300 x 1300
|
||
| 3 | Dung tích bồn chứa sau cơi | m3 | 10 | |
| 4 | Chất liệu làm thùng thép hợp kim | Mm | 5 | |
| 5 | Chassi | Model | ISUZU | |
| 6 | Vật liệu chính | -Thép hợp kim chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn , biến dạng cao – Thép SS400 |
||
| 7 | Điều kiện bảo hành | – Phần chuyên dụng : bảo hành 01 năm phần chuyên dụng với các trường hợp lỗi sản xuất do bên A . Nếu trường hợp do bên B sẽ thương lượng giữa hai bên | ||
| 10 | Chỉ tiêu kỹ thuật | #ERROR! | ||
| 11 | Nguyên lý hoạt động | Dựa vào chênh lệch áp xuất | ||
| Chu kỳ hút | 10 – 15 phút | |||
| Chu kỳ xả | 8 – 10 phút | |||
| BƠM CHÂN KHÔNG – CÁCH LẮP ĐẶT | ||||
| 2 | Bơm chân không vòng dầu | Bơm vòng nước | ||
| Công suất | 18 Ký | |||
| Lưu lượng | 1.4 – 1.7 m3 / phút | |||
| Áp suất | 50 KPA | |||
| Tốc độ vòng quay | – 350 – 460 Rpm | |||
| 3 | Dẫn động | #ERROR! | ||
| HỆ THỐNG VAN HÚT XẢ | ||||
| 1 | Hệ thống van hút | #ERROR! | ||
| 2 | Hệ thống van xả | #ERROR! | ||
| 3 | Hệ thống chống tràn | #ERROR! | ||
| ĐỒ NGHỀ THEO XE | ||||
| 1 | Xe cơ sở | #ERROR! | ||
| Phần chuyên dụng | #ERROR! | |||









Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.