Xe Hino FM8JN8A cuốn ép rác 22 khối là mẫu xe chở rác đến từ thương hiệu Hino. Dòng xe này với công dụng vận chuyển rác thải sinh hoạt, rác thải công nghiệp,… với khối lượng lớn trong 1 lần từ đó tiết kiệm được thời gian, công sức cũng như hạn chế tình trạng ô nhiễm môi trường một cách tốt nhất. Xe được đóng mới 100% tại Ân Khoa Auto với mức giá tốt nhất thị trường, mọi thông tin xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết nhé!

Đôi nét về xe Hino FM8JN8A cuốn ép rác 22 khối
Hino FM8JN8A cuốn ép rác 22 khối là mẫu xe chuyên dụng sử dụng trong việc vận chuyển rác thải sinh hoạt, rác thải công nghiệp đến nơi tập kết một cách dễ dàng, thuận tiện nhất. Dòng xe này thiết kế theo phiên bản 2025 mang nhiều cải tiến nổi bật, nổi bật trong đó là động cơ theo tiêu chuẩn khí thải Euro 5 có khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, hạn chế tình trạng ô nhiễm khí thải một cách tốt nhất.

Xe với các linh phụ kiện được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy Hino đảm bảo về mặt chất lượng, lắp ráp trực tiếp tại nhà máy Hino Việt Nam. Chính vì vậy luôn đảm bảo về mặt chất lượng, không hề thua kém gì so với các dòng xe Hino nhập khẩu nguyên chiếc nhưng mức giá thành lại khá phải chăng.
Thùng rác đóng mới 100% tại Trường Long Auto, thiết kế vách thùng có xương giúp thùng thêm phần chắc chắn, kín nước cũng như tăng tính thẩm mỹ cho xe. Khả năng cuốn ép rác đầy vượt trội. Thùng chứa nước thải được thiết kế lớn, có kết cấu chống tràn nước thải ra ngoài môi trường xung quanh. Nhìn chung đây quả thật là một trong những mẫu xe cuốn ép rác mà bạn không nên bỏ qua.
Thiết kế nội ngoại thất ở xe Hino FM8JN8A cuốn ép rác 22 khối
Nội ngoại thất là một trong những điểm đặc biệt thu hút được khách hàng khi lựa chọn mua một chiếc xe tải. Vậy chờ gì nữa mà không tìm hiểu ngay về thiết kế nội ngoại thất ở dòng xe Hino FM8JN8A cuốn ép rác 22 khối này nhé!
Ngoại thất xe Hino FM8JN8A chở rác 22 khối
Thiết kế cabin đầy mạnh mẽ, tạo ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Xe Hino FM8JN8A cuốn ép rác 22 khối nổi bật với mặt ga lăng xe đen tuyền đầy ấn tượng, nổi bật trên nền sơn trắng. Trang bị thêm cả hệ thống lưới tản nhiệt với thiết kế kích thước lớn có khả năng tản nhiệt được nhanh chóng, làm mát động cơ tốt hơn, tăng tuổi thọ cho động cơ.

Sử dụng hệ thống đèn pha, đèn xương mù và cả đèn xi nhan có khả năng chiếu sáng tốt. Thêm nữa xe còn trang bị cả hệ thống gương chiếu hậu bản lớn được thiết kế theo tiêu chuẩn mới nhất trên thị trường, đặt ở hai bên cửa xe giúp bác tài dễ dàng quan sát tốt, hạn chế điểm mù phía sau xe. Cabin xe được nâng hạ bằng thủy lực kết hợp đó là logo Euro 5 dán ngay tay nắm cửa cabin để phân biệt với các tiêu chuẩn khí thải khác.

Nội thất xe Hino FM8JN8A thùng chở rác 22 khối
Khoang cabin được thiết kế đầy rộng rãi, thoáng mát. Các chi tiết được sắp xếp một cách khoa học nhất giúp thao tác bác tài thêm phần thuận tiện, dễ dàng. Bên cạnh đó hãng còn trang bị đầy đủ các tiện nghi giúp bác tài luôn có được sự thoải mái trong suốt hành trình dài. Trang bị đài FM/ radio, điều hòa 2 chiều có khả năng làm mát nhanh chóng. Xe với 3 chỗ ngồi tiện dụng, bọc da cao cấp mang đến sự êm ái nhất. Đặc biệt xe còn có cả 1 giường nằm phía sau đầy tiện dụng.
Trang bị tay lái gật gù thuận tiện cho quá trình lái của bác tài, màn hình tablo hiển thị đầy đủ các thông số giúp bác tài có thể dễ dàng theo dõi tình hình xe trong suốt quá trình lái.
Thông số kỹ thuật ở xe Hino FM8JN8A thùng cuốn ép rác 22 khối
Thông số kỹ thuật ở xe Hino FM8JN8A cuốn ép rác 22 khối cụ thể như sau:
|
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM |
||
| Loại phương tiện | XE Ô TÔ CHỞ RÁC ( CUỐN ÉP RÁC ) | |
| Nhãn hiệu | HINO | |
| Nước Sản xuất | Việt Nam | |
| Điều Hòa | Có | |
| THÔNG SỐ CHÍNH | ||
| KÍCH THƯỚC | ||
| Kích thước bao ngoài : (mm) | 8800 x 2500 x 3600 | |
| Công thức bánh xe : | 6 x 4 | |
| Chiều dài cơ sở : (mm) | (4030 + 1350 ) | |
| Số chỗ ngồi | 03 (kể cả người lái) | |
| KHỐI LƯỢNG | ||
| Khối lượng bản thân | 13.705 Kg | |
| Khối lượng cho phép chở | 10.100 Kg | |
| Khối lượng toàn bộ | 24.000 Kg | |
| ĐỘNG CƠ | ||
| Model | J08E – WA | |
| Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 06 xy lanh thẳng hàng, Tăng áp | |
| Dung tích xy lanh | 7684 cm3 | |
| Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 206/2500 (KW/rpm) | |
| KHUNG XE | ||
| Hộp số | 2 tầng theo xe | |
| HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít , Cơ khi , trợ lực thuỷ lực
|
|
| HỆ THỐNG PHANH | ||
| Hệ thống phanh chính | Kiểu tang trống, Khí nén | |
| Hệ thống phanh dừng | Kiểu tang trống, lò xo tích năng tại bầu phanh | |
| HỆ THỐNG TREO | ||
| Treo trước | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực | |
| Treo sau | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực | |
| CẦU XE | ||
| Cầu trước | Tiết diện ngang kiểu I | |
| Cầu sau | Kiểu | Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
| Tỉ số truyền | – | |
| LỐP XE. | 11.00R20 | |
| Số bánh | Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) | |
| CA BIN | Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. | |
| TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | ||
| Tốc độ tối đa : | 80 – 100 Km/h | |
| Khả năng leo dốc : | 21 – 30 % | |
| THÔNG SỐ KHÁC | ||
| Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | |
| Dung tích bình nhiên liệu | 200 L | |
| BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) | Bộ truyền lực PTO | |
| Kiểu truyền động | Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở | |
| Kiểu điều khiển | Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin | |
| Thiết bị của bảng điều khiển | Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở | |
| THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC | ||
| Xuất xứ | Công Ty TNHH Kỹ Thuật Sản Xuất Ô Tô Ân Khoa | |
| Thể tích thùng chứa ép rác | 22 m3 | |
| Vật liệu chính | Inox 430 – Thép Q345b | |
| Vật liệu sàn thùng dưới | Inox 430 dày 05 mm | |
| Vật liệu nóc thùng | Inox 430 dày 04 mm | |
| Vật liệu thành thùng | Inox 430 dày 04 mm | |
| Khung xương định hình | – Dạng thép hộp có tăng ke cứng bảo vệ bên thùng
– Vật liệu : Thép Q345b dày 05 – 08 mm |
|
| Mặt bàn xả xy lanh tầng | Inox 430 dày 03 mm | |
| Ray trượt bàn xả xy lanh tầng | Thép Q345 dày 05 – 08 mm | |
| Xương bàn xả | Inox 430 dày 04 – 06 mm | |
| Liên kết | Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập | |
| CƠ CẤU CUỐN ÉP NẠP RÁC | ||
| Thể tích máng ép rác | 1.3 m3 | |
| Vật liệu chế tạo | Inox 430 dày 05 mm | |
| Vật liệu thành | Thép độ dày 04 mm | |
| Vật liệu máng cuốn | Thép độ dày 05 mm | |
| Mặt máng cuốn | Inox 430 dày 03 – 04 mm | |
| Vật liệu Lưỡi cuốn | Thép độ dày 05 mm | |
| Mặt lưỡi cuốn | Inox 430 dày 03 – 04 mm | |
| Vật liệu khung xương đinh hình | Thép Q345b dày 06 – 08 mm | |
| THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC | ||
| Dung tích thùng chứa | 140 – 200 Lít | |
| Vật liệu | Inox 201 dày 02 – 03 mm | |
| Vị trí | – Dưới máng ép rác có van xả nước và cửa dọn rác
– Bệ đứng và tay vin cho công nhân làm việc |
|
| HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC | ||
| Cơ cấu nạp rác : Khách hàng lựa chọn 1 trong 3 hệ thống sau | – Hệ thống máng xúc rác | |
| Vật liệu | – Thép Q345 | |
| HỆ THỐNG THỦY LỰC | ||
| BƠM THỦY LỰC | ||
| Nhãn hiệu | OMFB | |
| Kiểu loại | Dạng bơm cong – Bơm Pistong | |
| Xuất xứ | Ý | |
| Lưu lượng bơm | 108 cc/ vòng / Phút | |
| Áp suất làm việc : Min – max | 120 – 280 Kg/cm2 | |
| BỘ CHIA – NGĂN KÉO THỦY LỰC | ||
| Kiểu loại | Dạng 03 – 04 tay | |
| Nhãn hiệu | Galtech | |
| Xuất xứ | Ý | |
| Lưu lượng | 50 – 70 lít / phút | |
| Áp suất làm việc | 120 – 280 kg /cm2 | |
| Nguyên lý hoạt động | – Thông qua bơm thủy lực điều khiển dầu thủy lực tạo áp
– Điều khiển bằng hệ thống tay cần cơ khí bên phụ |
|
| VAN PHÂN PHỐI | ||
| Kiểu loại | Dạng van 02 tay | |
| Nhãn hiệu | Galtech | |
| Xuất xứ | Ý | |
| Áp suất làm việc : Min – Max | 150 – 280 Kg/cm2 | |
| Nguyên lý hoạt động | – Thông qua bơm thủy lực điều khiển dầu thủy lực tạo áp | |
| XY LANH 03 TẦNG | ||
| Xuất xứ | Việt Nam | |
| Kiểu loại | 03 tầng dạng 01 chiều | |
| Áp suất làm việc : min max | 120 – 280 kg/cm2 | |
| Lực đẩy lơn nhất | 18 tấn | |
| Nguyên lý làm việc | – Khi rác được nạp đầy vào thùng rác thông qua van phân phối 02 tay vận hành
– Trượt trên ray trượt bàn xả |
|
| HỆ THỐNG XY LANH THỦY LỰC | ||
| Xy lanh ép rác – nạp rác | 04 chiếc | |
| Xy lanh nâng phao câu | 02 chiếc | |
| Xy lanh kẹp ( khi dùng cơ cấu kẹp thùng nhựa ) | 01chiếc | |
| Loại xy lanh | – 01 chiều | |
| Chất lượng | – Nhập khẩu và gia công sản xuất tại Việt Nam | |
| HỆ THỐNG TUY Ô | ||
| Tuy ô cao su | – Nhập khẩu gia công tại Việt Nam
– Kiểu loại : 04 bố |
|
| Tuy ô sắt | – Gia công sản xuất tại Việt Nam | |
| THÙNG DẦU THỦY LỰC | ||
| Dung tích thùng dầu | 80 – 120 lít | |
| Vật liệu | Thép SS400 dày 03 mm | |
| Phụ kiện đi kèm | – Mắt thăm dầu : 01 chiếc bằng thủy tinh
– 01 lọc dầu thủy lực hồi về |
|
| CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ KHÁC | ||
| Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe | – Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co …
– 01 Đèn quay cảnh cáo làm việc – 02 bệ đứng công nhân 2 bên – 01 Giá để bình nước rửa tay |
|
| HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN | ||
| Sơn thùng | Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn, chất lượng cao. | |
| PHỤ KIỆN ĐI KÈM | ||
| Xe cơ sở | 01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. | |
| Phụ kiện đi kèm | Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. | |
| LOGO – KẺ CHỮ | Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe
( theo yêu cầu của bên mua ) |
|
| Hệ Thống Thủy Lực | Bơm thuỷ lực : Ý | |
| Van phân phối : Ý | ||
| Tuy ô thủy lực : lắp ráp sản xuất trong nước | ||
| Các thiết bị TL khác Vỏ, cán, ống nhập khẩu, Lắp ráp, chế tạo | ||












Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.