Xe tải cuốn ép rác Hino FG 14 khối là mẫu xe tải chở rác trong dòng xe tải series 500. Xe được thiết kế hiện đại với khối động cơ mạnh mẽ cũng như khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách tối đa nhất. Đây đang là một trong những mẫu xe tải cuốn ép rác đang được quan tâm hàng đầu hiện nay trên thị trường. Cùng Ân Khoa Auto tìm hiểu chi tiết về dòng xe tải hothit này nhé!
Đánh giá xe tải cuốn ép rác Hino FG 14 khối về ngoại thất
Là một thương hiệu xe tải hàng đầu đến từ Nhật Bản. Xe tải Hino FG 14 khối thừa hưởng những đặc điểm nổi bật của một thương hiệu xe tải hàng đầu đến từ Nhật Bản. Với phần ngoại thất được thiết kế bắt mắt cùng gam màu trắng đặc trưng. Xe mang đến vẻ đẹp hài hòa, mạnh mẽ và đầy hiện đại.
Vẫn là lớp sơn tinh điện màu trắng tuyền thống. Xe tải cuốn ép rác Hino FG 14 khối có khả năng chống bong tróc và chống gỉ set tốt. Nhờ đó mà mẫu xe tải này luôn được đảm bảo bền đẹp theo thời gian. Thêm nữa với logo có chứ H cách điệu được mạ phần crom sáng bóng đầy nổi bật và được đặt giữa của mặt ga lăng. Phần mặt ga lăng được thiết kế xen kẽ cùng rãnh hút gió giuos việc lấy gió trời diên ra dễ dàng.
Xe sử dụng hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn halogen dạng lớn, hình mắt cáo. Nhờ vậy đảm bảo ánh sáng giúp tài xế có tầm quan sát tốt, dù là buổi tối hay trong tình hình thời tiết xấu cũng đảm bảo từ 12 – 25 mét. Kết hợp thêm một đèn sương mù, ánh sáng mạnh, xuyên sương hiệu quả càng làm hoàn thiện hơn cho hệ thống chiếu sáng.
Xe sử dụng bộ phận chiếu hậu của xe tải FG cũng là một điểm cộng to lớn khi bạn có thể dễ dàng điều chỉnh được nhiều góc độ, lật gấp thoải mái. Xe với thiết kế theo dạng gương chữ U bản lớn cùng gương đôi. Điều này giúp bác tài có thể dễ dàng quan sát được phía sau hơn, hạn chế những điểm mù khi xe vào kho bãi hay dễ dàng quan sát trước khi cua tại những cung đường đèo dốc.
Cần gạt nước thiết kế tinh tế, tỉ mỉ với dạng gấp khúc. Nhờ đó mà việc chắn gió thuận tiện cũng như gạt sạch nước mưa một cách dễ dàng hơn. Cần gạt sử dụng bằng cao su nguyên chất và nhựa nên độ bền của sản phẩm khá cao.
Nội thât ở xe tải cuốn ép rác Hino FG 14 khối
Nội thất của xe tải Hino FG được nhà Hino đầu tư tỉ mỉ trong từng chi tiết. Phần bước chân được thiết kế với hai bậc thuận tiện cho phụ xe có thể dễ dàng lên xuống trong quá trình thu gom rác, phần bước chân này còn thiết kế vân chống trượt để đảm bảo được an toàn cao nhất. Thêm nữa cabin trong xe được thiết kế rộng rãi với 3 ghế ngồi được bọc bỉ êm ái, bác tài có thể điều chỉnh được độ cao phù hợp với mình. Chưa hết sau ghế còn trang bị thêm giường nằm với kích thước phù hợp cho một người nghỉ ngời giúp bác tài có thể nghỉ ngơi sau một ngày làm việc dài.
Màn hình taplo xe cuốn ép rác Hino FG 14 khối được thiết kế nằm ngay trung tâm của bảng điều khiển. Nó thể hiện đầy đủ các thông số như số km đã di chuyển, mức báo hiệu nhiên liệu, số vòng tua máy,… nhờ đó mà bác tài nằm được những chi tiết tình trạng của xe. Vô lăng của xe tải Hino đều có ký hiệu đặc trưng với chữ H dập nổi nằm ở trung tâm. Vô lăng với trợ lực giúp tài xế điều khiển nhẹ nhàng hơn, không quá tốn sức khi điều hướng.
Để xe di chuyển thoải mái trong điều kiện thời tiết nắng gắt thì đã có phần tapi che nắng và điều hòa Nhật Bản cao cấp với khả năng làm lạnh nhanh, giúp bác vừa tiết kiệm nhiên liệu, tuổi thọ cao. Phụ kiện theo xe còn bao gồm có con đội, cờ lê, mỏ lết,.. bộ đồ nghề đầy đủ cho bác tài sử dụng. Thêm vào đó, hệ thống đèn chiếu sáng được thiết kế là đèn trần hai bên, ánh sáng êm dịu, không làm tài xế chói mắt trong quá trình điều khiển.
Khả năng vận hành ở xe tải Hino FG 14 khối cuốn ép rác
Xe ép rác 14 khối Hino FG được trang bị động cơ Euro 4 với thiết bị phun xăng điện tử mang đến hiệu suất vận hành vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và đảm bảo chất lượng khí thải, bảo vệ môi trường. Khối động cơ J08E – WE 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng áp và làm mát khí nạp, công suất cực đại đạt 260 PS – (2.500 vòng/phút). Xe sử dụng hộp số cơ khí bao gồm 6 số tiến và 1 số lùi nhằm giúp các bác tài linh hoạt vận hành trong những địa hình khác nhau, ngay cả trên các cung đường núi, đường đèo dốc, sa lầy.
Đặc biệt, ở phiên bản này có sự thay đổi về cơ cấu bàn trượt, như sử dụng xy lanh trong giúp phần đuôi buồng ép gọn gàng, tránh làm văng nước ra ngoài mất vệ sinh và không bị kẹt rác khi ray trượt.
Xe ép rác 14 khối được vận hành bằng piston nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài, được đồng bộ trên nền xe thông qua các trục đăng, giúp cho quá trình thao tác đa dạng hơn. Bàn đứng thao tác có khả năng gập lên và hạ xuống giúp cho việc thu gom rác dễ dàng. Máng xúc được thiết kế thành đường cong, giúp chắn mùi và để cho rác không vương vãi.
Thông số kỹ thuật ở xe tải cuốn ép rác Hino 14 khối
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM | ||
Loại phương tiện |
XE Ô TÔ CHỞ RÁC ( CUỐN ÉP RÁC )
|
|
Nhãn hiệu | HINO | |
Nước Sản xuất | Việt Nam | |
Năm Sản xuất |
2024 . Mới 100%
|
|
Điều Hòa | Có | |
THÔNG SỐ CHÍNH | ||
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước bao ngoài (mm) |
8200 x 2500 x 3280
|
|
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Chiều dài cơ sở : mm | 4330 | |
Số chỗ ngồi ( người ) | 3 | |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | 10.155 Kg | |
Khối lượng cho phép chở | 5.450 Kg | |
Khối lượng toàn bộ | 15. 800 Kg | |
ĐỘNG CƠ | ||
Model | J08E – WE | |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 06 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
|
|
Dung tích xy lanh | 7684 cm3 | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston |
120 x 130 (mm)
|
|
Tỉ số nén | 18:1 | |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
191/2500 (KW/v/ph)
|
|
KHUNG XE | ||
Hộp số |
06 số . 05 số tiến . 01 số lùi
|
|
Hộp số chính
|
Kiểu | Cơ khí |
Tỉ số truyền | – | |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
|
|
HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không.
|
|
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
|
|
HỆ THỐNG TREO | ||
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực
|
|
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực
|
|
CẦU XE | ||
Cầu trước |
Tiết diện ngang kiểu I
|
|
Cầu sau
|
Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp
|
Tỉ số truyền | – | |
LỐP XE. | 11.00R20 | |
Số bánh |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04)
|
|
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn.
|
|
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | ||
Tốc độ tối đa | 100 Km/h | |
Khả năng leo dốc | 30 % | |
THÔNG SỐ KHÁC | ||
Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 130 L | |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO
|
|
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở
|
|
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin
|
|
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở
|
|
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC | ||
Xuất xứ |
Công Ty CP SX Xe Chuyên Dụng Và TBMT Việt Nam
|
|
Thể tích thùng chứa ép rác | 14 m3 | |
Vật liệu chính |
Inox 430 – Thép Q345b
|
|
Vật liệu sàn thùng dưới |
Inox 430 dày 05 mm
|
|
Vật liệu nóc thùng |
Inox 430 dày 03 mm
|
|
Vật liệu thành thùng |
Inox 430 dày 04 mm
|
|
Khung xương định hình |
– Dạng thép hộp có tăng ke cứng bảo vệ bên thùng
– Vật liệu : Thép Q345b dày 05 – 08 mm |
|
Mặt bàn xả xy lanh tầng |
Inox 430 dày 03 mm
|
|
Ray trượt bàn xả xy lanh tầng |
Thép Q345 dày 05 – 08 mm
|
|
Liên kết |
Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập
|
|
CƠ CẤU CUỐN ÉP NẠP RÁC | ||
Thể tích máng ép rác | (1 – 1.2 ) m3 | |
Vật liệu chế tạo |
Inox 430 dày 05 mm
|
|
Vật liệu thành |
Thép độ dày 04 mm
|
|
Vật liệu máng cuốn |
Thép độ dày 05 mm
|
|
Mặt máng cuốn |
Inox 430 dày 03 – 04 mm
|
|
Vật liệu Lưỡi cuốn |
Thép độ dày 05 mm
|
|
Mặt lưỡi cuốn |
Inox 430 dày 03 – 04 mm
|
|
Vật liệu khung xương đinh hình |
Thép Q345b dày 06 – 08 mm
|
|
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC | ||
Dung tích thùng chứa | 140 – 200 Lít | |
Vật liệu |
Inox 201 dày 02 – 03 mm
|
|
Vị trí |
– Dưới máng ép rác có van xả nước và cửa dọn rác
– Bệ đứng và tay vin cho công nhân làm việc |
|
HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC | ||
Cơ cấu nạp rác : Khách hàng lựa chọn 1 trong 3 hệ thống sau |
– Hệ thống càng gắp đa năng
|
|
Vật liệu | – Thép Q345 | |
HỆ THỐNG THỦY LỰC | ||
BƠM THỦY LỰC | ||
Nhãn hiệu | OMFB – FOX | |
Kiểu loại |
Dạng bơm cong – Bơm Pistong
|
|
Xuất xứ | Ý | |
Lưu lượng bơm |
80 cc/ vòng / Phút
|
|
Áp suất làm việc : Min – max |
120 – 280 Kg/cm2
|
|
BỘ CHIA – NGĂN KÉO THỦY LỰC | ||
Kiểu loại |
Dạng 03 – 04 tay
|
|
Nhãn hiệu | Galtech | |
Xuất xứ | Ý | |
Lưu lượng | 50 – 70 lít / phút | |
Áp suất làm việc |
120 – 280 kg /cm2
|
|
Nguyên lý hoạt động |
– Thông qua bơm thủy lực điều khiển dầu thủy lực tạo áp
– Điều khiển bằng hệ thống tay cần cơ khí bên phụ |
|
VAN PHÂN PHỐI | ||
Kiểu loại | Dạng van 02 tay | |
Nhãn hiệu | Galtech | |
Xuất xứ | Ý | |
Áp suất làm việc : Min – Max |
150 – 280 Kg/cm2
|
|
Nguyên lý hoạt động |
– Thông qua bơm thủy lực điều khiển dầu thủy lực tạo áp
|
|
XY LANH 03 TẦNG | ||
Xuất xứ | Việt Nam | |
Kiểu loại |
03 tầng dạng 01 chiều
|
|
Áp suất làm việc : min max |
120 – 280 kg/cm2
|
|
Lực đẩy lơn nhất | 18 tấn | |
Nguyên lý làm việc |
– Khi rác được nạp đầy vào thùng rác thông qua van phân phối 02 tay vận hành
– Trượt trên ray trượt bàn xả |
|
HỆ THỐNG XY LANH THỦY LỰC | ||
Xy lanh ép rác – nạp rác | 04 chiếc | |
Xy lanh nâng phao câu | 02 chiếc | |
Xy lanh kẹp ( khi dùng cơ cấu kẹp thùng nhựa ) | 01chiếc | |
Loại xy lanh | – 01 chiều | |
Chất lượng |
– Nhập khẩu và gia công sản xuất tại Công Ty CP Sản Xuất Xe Chuyên Dụng Và TBMT Việt Nam
|
|
HỆ THỐNG TUY Ô | ||
Tuy ô cao su |
– Nhập khẩu gia công tại Việt Nam
– Kiểu loại : 04 bố |
|
Tuy ô sắt |
– Gia công sản xuất tại Việt Nam
|
|
THÙNG DẦU THỦY LỰC | ||
Dung tích thùng dầu | 80 – 120 lít | |
Vật liệu |
Thép SS400 dày 03 mm
|
|
Phụ kiện đi kèm |
– Mắt thăm dầu : 01 chiếc bằng thủy tinh
– 01 lọc dầu thủy lực hồi về |
|
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ KHÁC | ||
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe |
– Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co …
– 01 Đèn quay cảnh cáo làm việc – 02 bệ đứng công nhân 2 bên – 01 Giá để bình nước rửa tay – 02 mét tuy ô sơ cua – 01 Rơ le hơi sơ cua |
|
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN | ||
Sơn thùng |
Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn, chất lượng cao.
|
|
PHỤ KIỆN ĐI KÈM | ||
Xe cơ sở |
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành.
|
|
Phụ kiện đi kèm |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung.
|
|
LOGO – KẺ CHỮ |
Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe
( theo yêu cầu của bên mua ) |
|
Hệ Thống Thủy Lực
|
Bơm thuỷ lực : Ý
|
|
Van phân phối : Ý
|
||
Tuy ô thủy lực : lắp ráp sản xuất trong nước
|
||
Các thiết bị TL khác Vỏ, cán, ống nhập khẩu, Lắp ráp, chế tạo tại Cty THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.