Xe cuốn ép rác Isuzu FVR 20 khối là mẫu xe cần thiết và không thể thiếu trong cuộc sống hiện nay. Với chức năng thu gom rác từ khu dân cư, khu công nghiệp,… đến những bãi rác mang đến môi trường sống xanh sạch đẹp cho người dân. Hiện xe đang được đóng mới 100% tại Ân Khoa Auto với mức giá tốt nhất thị trường. Đặc biệt chúng tôi còn hỗ trợ quý khách hàng mua xe trả góp lên đến 80%. Mọi thông tin vui lòng liên hệ 0937 361 599 để biết thêm thông tin nhé!
Đánh giá chung về xe tải cuốn ép rác Isuzu FVR 20 khối
Là dòng xe tải sử dụng động cơ Euro 4 cùng công nghệ Blue Power đầy mạnh mẽ. Nhờ đó mà xe hoạt động tốt trong mọi điều kiện địa hình cũng như khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách vượt trội. Bên cạnh đó nội ngoại thất cũng là ưu điểm mà xe Isuzu FVR cuốn ép rác 20 khối nhận được nhiều sự yêu thích hiện nay
Ngoại thất ở xe tải cuốn ép rác Isuzu FVR 20 khối:
- Ngoại thất cuốn ép rác Isuzu FVR 900 ép rác được thiết kế với phần đầu cabin dạng đứng vô cùng cứng cáp và chắc chắn. Kính chiếu hậu của xe được thiết kế to rộng hơn so với các dòng xe khác, giúp cho người lái xe có thể quan sát một cách dễ dàng và thuận tiện hơn trên mọi cung đường.
- Xe tải isuzu 8 tấn FVR còn được trang bị khung gầm sắt xi từ nguyên liệu thép cứng được dập 1 lần duy nhất và hoàn toàn không sử dụng các mối hàn ghép. Do đó, tạo cho khung xe trở nên vô cùng chắc chắn, đảm bảo cho yêu cầu tải nặng. Bên cạnh đó, isuzu 8 tấn còn được trang bị hệ thống nhíp 2 tầng có khả năng chịu lực cao cũng như cỡ lốp 10 – 20, đảm bảo cho việc chở hàng quá tải được dễ dàng hơn cũng như không quá lo việc lốp bị ăn mòn.
Nội thất xe tải Isuzu cuốn ép rác 20 khối:
- Cabin với nhiều hộc chứa đồ lớn bố trí thuận lợi, dễ dàng sử dụng.
- Công tắc điều khiển dạng nút, sắp xếp tập trung dễ nhận diện qua kí hiệu, tiện lợi cho tài xế khi vận hành.
- Vô lăng 2 chấu điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao thấp: Có thể điều chỉnh nhiều góc độ để có được vị trí tay lái tốt nhấtHệ thống radio hiện đại với giàn âm thanh chất lượng cao đáp ứng nhu cầu giải trí của người lái.
- Điều hòa hiện đại, tạo mát nhanh, cửa thổi gió được thiết kế đa hướng đảm bảo không khí lưu động bao quanh cơ thể người ngồi, tạo cảm giác dễ chịu cho người lái.
Thông số kỹ thuật xe Isuzu cuốn ép rác 20 khối
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM | ||
Loại phương tiện | XE Ô TÔ CHỞ RÁC ( CUỐN ÉP RÁC ) | |
Nhãn hiệu | ISUZU – FVZ34Qe4A | |
Nước Sản xuất | Việt Nam | |
Năm Sản xuất | 2024 . Mới 100% | |
Điều Hòa | Có | |
THÔNG SỐ CHÍNH | ||
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước bao ngoài | 8680 x 2500 x 3560 (mm) | |
Công thức bánh xe | 6 x 4 | |
Chiều dài cơ sở | (4115 + 1370 ) mm | |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | 13.315 Kg | |
Khối lượng cho phép chở | 10.490 Kg | |
Khối lượng toàn bộ | 24.000 Kg | |
Số chỗ ngồi | 03 (kể cả người lái) | |
ĐỘNG CƠ | ||
Model | 6HK1E4 | |
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 06 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. | |
Dung tích xy lanh | 7790 cm3 | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston | 120 x 130 (mm) | |
Tỉ số nén | 18:1 | |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu | 206/2400 (KW/v/ph) | |
KHUNG XE | ||
Hộp số | 06 số . 05 số tiến . 01 số lùi | |
Hộp số chính
|
Kiểu | Cơ khí |
Tỉ số truyền | – | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực | |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không.
|
|
Hệ thống phanh dừng | Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Treo trước | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực | |
Treo sau | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực | |
CẦU XE | ||
Cầu trước | Tiết diện ngang kiểu I | |
Cầu sau
|
Kiểu | Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Tỉ số truyền | – | |
LỐP XE. | 11.00R20 | |
Số bánh | Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) | |
CA BIN | Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. | |
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | ||
Tốc độ tối đa | 100 Km/h | |
Khả năng leo dốc | 30 % | |
THÔNG SỐ KHÁC | ||
Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 130 L | |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO
|
|
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở
|
|
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin
|
|
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở
|
|
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC | ||
Xuất xứ |
CÔNG TY TNHH Ô TÔ CHUYÊN DỤNG VIỆT NAM
|
|
Thể tích thùng chứa ép rác | 22 m3 | |
Vật liệu chính |
Inox 430 – Thép Q345b
|
|
Vật liệu sàn thùng dưới |
Inox 430 dày 05 mm
|
|
Vật liệu nóc thùng |
Inox 430 dày 03 mm
|
|
Vật liệu thành thùng |
Inox 430 dày 04 mm
|
|
Khung xương định hình |
– Dạng thép hộp có tăng ke cứng bảo vệ bên thùng
– Vật liệu : Thép Q345b dày 05 – 08 mm |
|
Mặt bàn xả xy lanh tầng |
Inox 430 dày 03 – 04 mm
|
|
Ray trượt bàn xả xy lanh tầng |
Inox 430 dày 05 – 08 mm
|
|
Liên kết |
Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập
|
|
CƠ CẤU CUỐN ÉP NẠP RÁC | ||
Thể tích máng ép rác | 0.7 m3 | |
Vật liệu chế tạo |
Inox 430 dày 05 mm
|
|
Vật liệu thành |
Thép độ dày 04 mm
|
|
Vật liệu máng cuốn |
Thép độ dày 05 mm
|
|
Mặt máng cuốn |
Inox 430 dày 03 – 04 mm
|
|
Vật liệu Lưỡi cuốn |
Thép độ dày 05 mm
|
|
Mặt lưỡi cuốn |
Inox 430 dày 03 – 04 mm
|
|
Vật liệu khung xương đinh hình |
Thép Q345b dày 06 – 08 mm
|
|
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC | ||
Dung tích thùng chứa | 140 – 200 Lít | |
Vật liệu |
Inox 201 dày 02 – 03 mm
|
|
Vị trí |
– Dưới máng ép rác có van xả nước và cửa dọn rác
– Bệ đứng và tay vin cho công nhân làm việc |
|
HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC | ||
Cơ cấu nạp rác : Khách hàng lựa chọn 1 trong 3 hệ thống sau |
– Hệ thống càng gắp đa năng
– Hệ thống càng gắp đơn – Hệ thống máng xúc rác |
|
Vật liệu | – Thép Q345b | |
HỆ THỐNG THỦY LỰC | ||
BƠM THỦY LỰC | ||
Nhãn hiệu | OMFB – FOX | |
Kiểu loại |
Dạng bơm cong – Bơm Pistong
|
|
Xuất xứ | Ý | |
Lưu lượng bơm |
108 cc/ vòng / Phút
|
|
Áp suất làm việc : Min – max |
120 – 280 Kg/cm2
|
|
BỘ CHIA – NGĂN KÉO THỦY LỰC | ||
Kiểu loại |
Dạng 03 – 04 tay
|
|
Nhãn hiệu | Galtech | |
Xuất xứ | Ý | |
Lưu lượng |
50 – 70 lít / phút
|
|
Áp suất làm việc |
120 – 280 kg /cm2
|
|
Nguyên lý hoạt động |
– Thông qua bơm thủy lực điều khiển dầu thủy lực tạo áp
– Điều khiển bằng hệ thống tay cần cơ khí bên phụ |
|
VAN PHÂN PHỐI | ||
Kiểu loại |
Dạng van 02 tay
|
|
Nhãn hiệu | Galtech | |
Xuất xứ | Ý | |
Áp suất làm việc : Min – Max |
150 – 280 Kg/cm2
|
|
Nguyên lý hoạt động |
– Thông qua bơm thủy lực điều khiển dầu thủy lực tạo áp
|
|
XY LANH 03 TẦNG | ||
Xuất xứ | Việt Nam | |
Kiểu loại |
03 tầng dạng 01 chiều
|
|
Áp suất làm việc : min max |
120 – 280 kg/cm2
|
|
Lực đẩy lơn nhất | 18 tấn | |
Nguyên lý làm việc |
– Khi rác được nạp đầy vào thùng rác thông qua van phân phối 02 tay vận hành
– Trượt trên ray trượt bàn xả |
|
HỆ THỐNG XY LANH THỦY LỰC | ||
Xy lanh ép rác – nạp rác | 04 chiếc | |
Xy lanh nâng phao câu | 02 chiếc | |
Xy lanh kẹp ( khi dùng cơ cấu kẹp thùng nhựa ) | 01chiếc | |
Loại xy lanh | – 01 chiều | |
Chất lượng |
– Nhập khẩu và gia công sản xuất tại Công Ty
|
|
HỆ THỐNG TUY Ô | ||
Tuy ô cao su |
– Nhập khẩu gia công tại Việt Nam
– Kiểu loại : 04 bố |
|
Tuy ô sắt |
– Gia công sản xuất tại Việt Nam
|
|
THÙNG DẦU THỦY LỰC | ||
Dung tích thùng dầu | 80 – 120 lít | |
Vật liệu |
Thép SS400 dày 03 mm
|
|
Phụ kiện đi kèm |
– Mắt thăm dầu : 01 chiếc bằng thủy tinh
– 01 lọc dầu thủy lực hồi về |
|
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ KHÁC | ||
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe |
– Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co …
– 01 Đèn quay cảnh cáo làm việc – 02 bệ đứng công nhân 2 bên – 01 Giá để bình nước rửa tay – 02 mét tuy ô sơ cua – 01 Rơ le hơi sơ cua |
|
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN | ||
Sơn thùng |
Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn, chất lượng cao.
|
|
PHỤ KIỆN ĐI KÈM | ||
Xe cơ sở |
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành.
|
|
Phụ kiện đi kèm |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung.
|
|
LOGO – KẺ CHỮ |
Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe
( theo yêu cầu của bên mua ) |
|
Hệ Thống Thủy Lực
|
Bơm thuỷ lực : Ý
|
|
Van phân phối : Ý
|
||
Tuy ô thủy lực : lắp ráp sản xuất trong nước
|
||
Các thiết bị TL khác Vỏ, cán, ống nhập khẩu, Lắp ráp, chế tạo tại VIỆT NAM
|
Động cơ ở xe tải cuốn ép rác Isuzu FVR 20 khối
Động cơ Xe Isuzu FVR 20 khối ép rác được xe như một “tượng đài” trong ngành xe tải hiện nay vì động cơ Isuzu có cấu tạo cực kì mạnh mẽ có thể di chuyển ở mọi địa hình khác nhau, kể cả những đoạn đường xấu đồi dốc.
Khối động cơ 6HK1E4NC loại 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp đạt công suất cực đại lên đến 240 Ps, nếu để lựa chọn một dòng xe để đầu tư thì xe tải Isuzu FVR 900 có lẽ chính là sự lựa chọn hoàn hảo nhất. Xe đạt tốc độ tối đa lên tới 94 km/h với kích thước bánh xe đồng bộ trước sau là 10.00R20 /10.00R20 giúp xe vận hành ổn định.
Xe tải cuốn ép rác Isuzu FVR 20 khối thuộc phân khúc tải cao nên chịu lực cũng cực kì tốt nên chở được số lượng hàng hóa lớn, giúp nâng cao hiệu suất và hiệu quả kinh doanh cho khách hàng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.