Xe Isuzu FVM bồn chở xăng dầu 20 khối Euro 5 là mẫu xe tải đạt tiêu chuẩn khí thải mới nhất hiện nay. Dòng xe này có khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách hiệu quả, động cơ vượt trội và đặc biệt có thể di chuyển tốt trong mọi điều kiện địa hình ở Việt Nam. Xe bồn được đóng mới 100% tại Ân Khoa Auto với mức giá cạnh tranh nhất hiện nay. Mọi thông tin xin quý khách vui lòng liên hệ 0937 361 599 để biết thêm thông tin nhé!
Đôi nét về xe Isuzu FVM bồn chở xăng dầu 20 khối Euro 5
Xăng dầu là nguồn nhiên liệu không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại ngày nay. Nó góp phần quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển của một quốc gia. Số lượng vận chuyển cá nhân lớn, số lượng vận tải cao trong cuộc sống. Vậy nên nguồn nhiên liệu xăng dầu cần thiết sử dụng cho cuộc sống là rất lớn. Tuy nhiên để có thể vận chuyển được xăng dầu đi khắp cả nước với số lượng lớn, lúc này chúng ta sẽ phải cần đến xe bồn chở xăng dầu. Và một trong những dòng xe bồn chở xăng dầu đang được yêu thích hàng đầu hiện nay phải kể đến xe Isuzu bồn chở xăng dầu 20 khối Euro 5.
Xe với gương chiếu hậu được thiết kế dạng hộp gương đôi, kích thước xe lớn kết hợp cùng đó 2 gương phụ giúp bác tài có thể quan sát các chi tiết và vị trí xung quanh một cách tốt nhất. Các chi tiết hỗ trợ như bậc chân hạ thấp giúp cho việc lên xuống của bác tài trở nên dễ dàng, thuận tiện hơn. Phần tay nắm trước cabin cùng phần bậc bước chân để có thể vệ sinh kính chắn gió một cách an toàn.
- Kích thước bao: 9610 x 2500 x 3430 mm
- Khoảng cách trục: 4965 + 1370
- Chiều dài đầu, đuôi xe: 1250/ 2710 mm
- Vết bánh sau phía ngoài: 2174 mm
- KT bao ngoài thân xitec: 6860/650 x 2410 x 1540
- Dung tích xitec: 19.5 khối
Thiết kế ở xe Isuzu FVM bồn chở xăng dầu 20 khối Euro 5
- Xe nền: mới 100%, lắp ráp tại nhà máy Isuzu Việt Nam theo tiêu chuẩn Isuzu Nhật Bản
- Thân bồn: thiết kế đóng mới tại Việt Nam
- Nắp bồn: dạng nắp nhập khóa gài, vật liệu thép hoặc nhôm
- Van thở: DN50 (2″), hợp kim nhôm, đảm bảo cân bằng áp suất trong bồn
- Van đáy bồn: DN80 (3″) vận hành bằng tay hoặc khí nén đóng khẩn cấp
- Van xả: thường sử dụng van bi 3″ (90) vật liệu nhôm, đồng thau hoặc thép; dạng lắp bích hoặc lắp ren. Ngoài ra, các xe bồn tra nạp xăng dầu hàng không còn được trang bị hệ thống van và khớp nối API chuyên dụng.
- Bơm chuyên dụng: bơm cánh gạt kiểu Blackmer, bơm nhông hoặc bơm bánh răng Hàn Quốc, lưu lượng tối đa 40m3/h, có thể phục vụ cho việc hút và xả xăng dầu. Bơm được dẫn động bằng PTO lắp tương thích với hộp số.
- Lưu lượng kế: TCS, LC hoặc tương đương được lắp đặt để xuất hàng theo thể tích chính xác yêu cầu.
- Bơm cấp lẻ xăng dầu: cơ hoặc điện tử, dùng để cấp phát lẻ xăng dầu cho các xe nội bộ, xe công trình, hầm mỏ.
- Ống mềm: loại ống mềm, trong, xoắn kẽm hoặc bố kẽm, thường được trang bị theo xe nhằm hỗ trợ cho việc xuất nhập xăng dầu.
Các biện pháp và trang bị phòng chống chảy nổi ở Isuzu bồn chở xăng dầu 20 khối Euro 5
Để đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ, ô tô xitéc được trang bị các thiết bị và biện pháp phòng chống như sau:
- Xích tiếp đất: Ô tô được lắp thêm 01 xích tiếp đất nối giữa vỏ xi téc với mặt đất nhằm mục đích chống hiện tượng tích điện và phát sinh tia lửa điện do ma sát giữa khối nhựa đường và vỏ xi téc sinh ra.
- Bình chữa cháy: Trên ô tô được trang bị 02 bình chữa cháy loại bình dùng khí CO2 nén với áp suất cao (120 at). Tác dụng chữa cháy làm giảm nồng độ oxy xuống dưới mức duy trì sự cháy nhờ khí C02 sinh ra tạo thành dạng bọt cánh ly nguồn cháy với không khí.
Yêu cầu trong kỹ thuật:
- Các mối hàn phải đủ ngấu, đảm bảo đủ bền trong quá trình sử dụng.
- Sai lệch kích thước xe không được vượt quá giới hạn cho phép.
- Các bu lông xiết đủ mô men theo tiêu chuẩn đảm bảo không bị tự rơ lỏng trong quá trình vận hành của ô tô.
- Ô tô đóng mới được tính toán đảm bảo chuyển động ổn định và an toàn trên các loại đường giao thông công cộng ở Việt Nam.
- Đặc tính kỹ thuật của ôtô thoả mãn tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của Việt Nam.
Thông số kỹ thuật ở xe Isuzu FVM bồn chở xăng dầu 20 khối Euro 5
Thông số về kích thước | |||
Kích thước bao: DàixRộng x Cao (mm) | 9710x2485x2940 |
9610x2500x3430
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) | 4965 + 1370 | ||
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 2060/1850 | ||
Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) | 2174 | ||
Chiều dài đầu xe (mm) | 1250 | ||
Chiều dài đuôi xe/ đuôi xe tính toán (mm) | 2125/ 2810 | 2025/ 2710 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 280 | 280 | |
Góc thoát trước/sau (độ) | 36/21 | 36/21 | |
Chiều rộng cabin (mm) | 2485 | ||
Chiều rộng thùng hàng/ bao xi téc (mm) | – | 2410 | |
Thông số về khối lượng | |||
Khối lượng bản thân (kg) | 7055 | 9375 | |
– Phân bố lên cụm cầu trước (trục 1) | 3265 | 3700 | |
– Phân bố lên cụm cầu sau (trục 2+3) | 3790 (1895+1895) |
5675 | |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) | – | 14430 | |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg) | – | 14430 | |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người): | 3 | ||
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) | – | 24000 | |
– Phân bố lên cụm cầu trước (trục 1) | – | 6600 | |
– Phân bố lên cụm cầu sau (trục 2+3) | – | 17400 | |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 25000 | 24000 | |
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1 / Trục 2 / Trục 3 (kg) | 7500/10800/10800 | ||
Thông số về tính năng chuyển động | |||
Tốc độ cực đại của xe (km/h) | 74,44 | 90 | |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | 24,35 | 33,17 | |
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m | – | 25 | |
Góc ổn định tĩnh ngang của xe (độ) | – | 39,96 | |
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 9,2 | ||
Động cơ | |||
Kiểu loại động cơ | 6NX1E5RC | ||
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. | Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 7790 | ||
Tỉ số nén | 16,5 | ||
Đường kính xi lanh x Hành trình piston | 115×125 | ||
Công suất lớn nhất (kW)/ Số vòng quay (vòng/phút) | 206/2400 | ||
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/Số vòng quay (vòng/phút) | 820/1450-2400 | ||
Phương thức cung cấp nhiên liệu : | Phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử | ||
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe | Bố trí phía trước | ||
Li hợp : | Một đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực trợ lực khí nén | ||
Hộp số chính, hộp số phụ: Cơ khí: 9 số tiến và một số lùi: | |||
Trục các đăng (trục truyền động): | 02 trục, có gối đỡ trung gian | ||
Cầu xe: | |||
* Cầu trước: Cầu dẫn hướng – Kiểu cầu trước – Tải trọng cho phép cầu trước (trục 1) (kg) – Số lượng cầu |
Kiểu chữ I 750001 |
||
* Cầu sau: Cầu chủ động – Kiểu cầu sau – Tải trọng cho phép cụm cầu sau (trục 2 + trục 3) (kg) – Tỉ số truyền của cầu sau – Số lượng cầu sau |
Kiểu ống 23800 (13000 + 10800)i = 4,555 02 |
||
Lốp xe: + Trục 1: Số lượng/cỡ lốp/tải trọng + Trục 2 và 3: Số lượng/cỡ lốp/tải trọng |
02/11.00R20/3350 (kg) 04/11.00R20/3000(kg) |
||
Mô tả hệ thống treo trước/sau: – Hệ thống treo cầu trước (1): – Hệ thống treo cụm cầu sau (2+3): |
Phụ thuộc, 07 nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. Phụ thuộc, 09 nhíp lá |
||
Mô tả hệ thống phanh trước/ sau: – Phanh công tác (phanh chân): Phanh chính với dẫn động khí nén hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe. – Phanh dừng xe (phanh tay): Phanh lốc kê, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 1, 2. – Phanh hỗ trợ: Phanh khí xả |
|||
Mô tả hệ thống lái: – Cấu lái kiểu trục vít – ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực. – Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 22,4 |
|||
Mô tả khung xe: Khung xe chịu lực, cabin lật | |||
Hệ thống điện | |||
Ắc quy: 12V-70 AH x 02 | |||
Máy phát điện: 24V-60A | |||
Động cơ khởi động: 24V-5,0 kW | |||
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu | |||
Phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở Đèn sau: Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhanh số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 02, màu đỏ; Đèn cảnh báo nguy hiểm số lượng 02, màu vàng. |
|||
Mô tả Cabin: | |||
Kiểu ca bin | Kiểu lật | ||
Số lượng trong ca bin/ Cửa ca bin | 02 người / 02 cửa | ||
Mô tả xi téc | |||
Kích thước bao ngoài thân xitéc (DxRxC) mm | – |
6860/6500x2410x1540
|
|
Dung tích chứa (lít) | – | 19500 | |
Chiều dày thân xi téc / đầu xitéc (mm) | – | 3 /5 | |
Vật liệu chế tạo | – |
SUS304/ SUS201/ SUS430/ Thép SS400
|
|
Van hô hấp: Nhãn hiêu, số loại: Áp suất đẩy: Áp suất hút: |
– | Maxim TK-VN 0,5 kg/cm2 0,015 kg/cm2 |
|
Phương pháp nạp, xả xăng: | – |
– Nạp xăng: Xăng được nạp vào bình thông qua bơm được trang bị tại các trạm cung cấp xăng.
– Xả xăng: Dưới tác dụng của khối lượng bản thân khối chất lỏng được xả tự do ra ngoài thông qua các cửa xả. |
|
Các trang thiết bị phòng chống cháy nổ: | – |
Xích tiếp đất: 01 xích
Bình chữa cháy: 02 – bình 8kg, loại bình dùng khí CO2 nén với áp suất cao Các biểu trưng báo hiệu nguy hiểm: Thân bên phải, trái và mặt sau của xitéc được sơn biểu trưng cảnh báo và dòng chữ ‘CẤM LỬA’ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.