Cẩu tự hành ngày càng trở thành thiết bị không thể thiếu trong lĩnh vực xây dựng, vận tải và thi công công trình tại Việt Nam. Với khả năng nâng hạ linh hoạt, độ an toàn cao và chi phí vận hành hợp lý, các dòng cẩu hiện đại đang được rất nhiều doanh nghiệp ưu tiên đầu tư. Dưới đây sẽ là top 3 thương hiệu cẩu nổi bật được tin dùng hàng đầu trên thị trường hiện nay. Hãy cùng Ân Khoa Auto tìm hiểu xem đó là những thương hiệu nào nhé!

Mục Lục
1. Vì sao cẩu tự hành nhận được nhiều sự quan tâm?
Cẩu tự hành cung cấp nhiều mức tải trọng từ nhỏ đến lớn, phù hợp cho cả công trình dân dụng lẫn dự án quy mô cao. Người dùng có thể lựa chọn mẫu cẩu theo yêu cầu nâng hạ cụ thể, từ 2 tấn, 5 tấn đến 15–20 tấn. Việc đa dạng tải trọng giúp doanh nghiệp tối ưu chi phí đầu tư và vận hành. Nhờ đó, các loại cẩu tự hành được áp dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Cẩu tự hành được lắp trên nền xe tải, giúp thiết bị dễ dàng di chuyển đến nhiều địa điểm làm việc mà không cần sử dụng thêm phương tiện vận chuyển. Điều này giảm đáng kể thời gian chuẩn bị, đặc biệt hiệu quả đối với các dự án ngoài hiện trường. Khả năng xoay, vươn tầm linh hoạt giúp việc nâng hạ ở các vị trí khó trở nên nhanh chóng hơn. Chính vì thế, cẩu tự hành luôn được đánh giá cao về khả năng thích ứng với mọi môi trường thi công.

Các thương hiệu lớn sử dụng chất liệu thép chịu lực và công nghệ chế tạo hiện đại giúp cẩu tự hành có tuổi thọ cực kỳ lâu dài. Cấu trúc cần vươn chắc chắn, xi lanh thủy lực bền bỉ và hệ thống điều khiển ổn định giảm thiểu rủi ro trong quá trình làm việc. Hơn nữa, chi phí bảo dưỡng thấp giúp tổng chi phí sở hữu của doanh nghiệp trở nên rất hợp lý. Đây cũng là lý do khiến cẩu tự hành ngày càng được ưu tiên đầu tư.
Các dòng cẩu hiện đại được trang bị cảm biến, giới hạn tải, van an toàn và bộ điều khiển thông minh giúp thao tác nâng hạ trở nên an toàn hơn. Người vận hành có thể nhanh chóng làm quen và sử dụng thành thạo với mức độ rủi ro thấp. Bên cạnh đó, các thiết kế tối ưu từ thương hiệu nổi tiếng giúp tăng độ ổn định trong quá trình vận hành. Nhờ vậy, cẩu tự hành được nhiều doanh nghiệp lựa chọn để đảm bảo an toàn lao động.
2. Ưu điểm của từng loại cẩu tự hành
Cẩu tự hành hiện được nhiều thương hiệu sản xuất với công nghệ ngày càng hiện đại. Trong đó, Unic, Kanglim và XCMG đang là ba thương hiệu nổi bật và được sử dụng phổ biến nhất tại Việt Nam.
2.1. Ưu điểm cẩu Unic
Công nghệ Nhật Bản bền bỉL Cẩu Unic được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản, nổi tiếng về độ bền và độ ổn định cao. Các chi tiết cơ khí, cần vươn và thủy lực đều có tuổi thọ lâu dài và ít hư hỏng.

Vận hành mượt, độ an toàn cao: Hệ thống điều khiển mượt mà, cảm biến độ nghiêng và giới hạn tải giúp đảm bảo an toàn tuyệt đối khi nâng hạ. Người vận hành rất dễ làm quen khi sử dụng.
Khả năng giữ giá tốt: Nhờ độ bền vượt trội, cẩu Unic luôn có giá trị thanh lý cao. Doanh nghiệp đầu tư ít rủi ro hơn khi cần nâng cấp thiết bị sau nhiều năm sử dụng.
Phụ tùng dễ tìm: Phụ tùng Unic có sẵn nhiều trên thị trường, giúp giảm chi phí bảo dưỡng và rút ngắn thời gian sửa chữa.
2.2. Ưu điểm cẩu Kanglim
Sức nâng khỏe, phù hợp công việc nặng: Cẩu Kanglim của Hàn Quốc nổi tiếng với khả năng nâng khỏe và ổn định, đặc biệt phù hợp các công trình yêu cầu tải trọng lớn và tần suất làm việc cao.
Thiết kế hiện đại, góc nâng rộng: Cần vươn thiết kế tối ưu giúp mở rộng phạm vi làm việc, mang lại hiệu quả cao trong khi thao tác ở những vị trí khó.

Tốc độ làm việc nhanh: Hệ thống thủy lực mạnh, tốc độ nâng hạ nhanh giúp tiết kiệm thời gian và tăng năng suất.
Giá thành hợp lý hơn so với Nhật: So với cẩu Nhật, Kanglim có mức giá mềm hơn nhưng chất lượng vẫn được đánh giá rất tốt, phù hợp cho nhiều đơn vị vừa và nhỏ.
2.3. Ưu điểm cẩu XCMG
Công nghệ Trung Quốc hiện đại – giá tốt: XCMG là thương hiệu nổi tiếng của Trung Quốc với ưu điểm giá thành cạnh tranh, giúp doanh nghiệp tối ưu chi phí đầu tư ban đầu.

Công suất mạnh, phù hợp công trình lớn: Nhiều dòng cẩu XCMG có khả năng nâng tải lớn, thích hợp cho công trình công nghiệp, xây dựng nặng và vận tải hàng hóa cỡ lớn.
Thiết kế chắc chắn, bền bỉ: Cấu trúc thép cường lực và công nghệ chế tạo tiên tiến mang lại tuổi thọ cao, hạn chế hư hỏng trong quá trình sử dụng.
Dòng sản phẩm đa dạng: XCMG có nhiều mẫu mã, tải trọng và kích thước khác nhau, đáp ứng tốt nhu cầu từ nhỏ đến lớn của các doanh nghiệp.
3. Tổng hợp những thương hiệu cẩu đáng mua nhất
3.1. Cẩu Unic
Cẩu Unic luôn nằm trong top đầu thị trường vì chất lượng vượt trội và độ bền ấn tượng. Với khả năng vận hành mượt, an toàn cao và tính ổn định lâu dài, Unic là lựa chọn hàng đầu của các doanh nghiệp lớn. Ngoài ra, thương hiệu Nhật Bản này còn có hệ thống đại lý rộng, phụ tùng dễ tìm giúp giảm chi phí bảo trì. Nhờ giá trị giữ lại cao, đầu tư cẩu Unic được xem là khoản đầu tư lâu dài và hiệu quả.

| BẢNG GIÁ CẨU UNIC CẬP NHẬT MỚI NHẤT | |||||||||||
| STT | Model | Công suất nâng (kg/m) | Chiều cao cẩu (max) | Bán kính làm việc (m) | Chiều dài cần (m) | Số đoạn cần | Gốc nâng (độ) | Góc quay (độ) | Trọng lượng cẩu (kg) | Chất lượng | Xuất xứ |
| I | Series UR-V230 | ||||||||||
| 1 | UR-V233K | 2,330 kg/1.7m | 7.6m | (0.60 – 6.23)m | (2.59 – 6.40)m | 3 | (1 – 76) độ | 361 độ, liên tục | ~755 | Mới 100% | Thái |
| 2 | UR-V234K | 2,330 kg/1.7m | 9.7m | (0.68 – 8.43)m | (2.87 – 8.60)m | 4 | (1 – 76) độ | 362 độ, liên tục | ~835 | Mới 100% | Thái |
| II | Series UR-V290 | ||||||||||
| 1 | UR-V295K | 3,030 kg/1.5m | 12.0m | (0.75 – 10.63)m | (3.15 – 10.80)m | 5 | (1 – 76) độ | 364 độ, liên tục | ~980 | Mới 100% | Thái |
| III | Series UR-V340 | ||||||||||
| 1 | UR-V343K | 3,030 kg/2.7m | 9.5m | (0.65 – 7.51)m | (3.31 – 7.70)m | 3 | (1 – 78) độ | 366 độ, liên tục | ~1,055 | Mới 100% | Thái |
| 2 | UR-V344K | 3,030 kg/2.6m | 11.7m | (0.67 – 9.81)m | (3.41 – 10.00)m | 4 | (1 – 78) độ | 367 độ, liên tục | ~1,145 | Mới 100% | Thái |
| 3 | UR-V345K | 3,030 kg/2.4m | 13.7m | (0.71 – 12.11)m | (3.54 – 12.30)m | 5 | (1 – 78) độ | 368 độ, liên tục | ~1,270 | Mới 100% | Thái |
| 4 | UR-V346 | 3,030 kg/2.4m | 15.9m | (0.73 – 14.42)m | (3.63 – 14.61)m | 6 | (1 – 78) độ | 369 độ, liên tục | ~1,305 | Mới 100% | Thái |
| IV | Series UR-V370 | ||||||||||
| 1 | UR-V373K | 3,030 kg/2.7m | 9,5m | (0.65 – 7.51)m | (3.31 – 7.70)m | 3 | (1 – 78) độ | 371 độ, liên tục | ~1,090 | Mới 100% | Thái |
| 2 | UR-V374K | 3,030 kg/2.6m | 11,7m | (0.67 – 9.81)m | (3.41 – 10.00)m | 4 | (1 – 78) độ | 372 độ, liên tục | ~1,180 | Mới 100% | Thái |
| 3 | UR-V375K | 3,030 kg/2.4m | 14,0m | (0.71 – 12.11)m | (3.54 – 12.30)m | 5 | (1 – 78) độ | 373 độ, liên tục | ~1,315 | Mới 100% | Thái |
| 4 | UR-V376K | 3,030 kg/2.4m | 16,2m | (0.73 – 14.42)m | (3.63 – 14.61)m | 6 | (1 – 78) độ | 374 độ, liên tục | ~1,350 | Mới 100% | Thái |
| V | Series UR-V550 | ||||||||||
| 1 | UR-V553 | 5.050 kg/2.2m | 10.1m | (0.69 – 8.13)m | (3.54 – 8.37)m | 3 | (1 – 78) độ | 376 độ, liên tục | ~1,500 | Mới 100% | Nhật |
| 2 | UR-V553K-TH | 5.050 kg/2.5m | 10.2m | (0.69 – 8.13)m | (3.54 – 8.37)m | 3 | (1 – 78) độ | 377 độ, liên tục | ~1,516 | Mới 100% | Thái |
| 3 | UR-V554K-TH | 5.050 kg/2.5m | 12.7m | 0.70 – 10.63)m | (3.60 – 10.87)m | 4 | (1 – 78) độ | 378 độ, liên tục | ~1,641 | Mới 100% | Thái |
| 4 | UR-V555K-TH | 5.050 kg/2.5m | 15.1m | (0.74 – 13.14)m | (3.78 – 13.38)m | 5 | (1 – 78) độ | 379 độ, liên tục | ~1,775 | Mới 100% | Thái |
| 5 | UR-V556K-TH | 5.050 kg/2.5m | 17.3m | (0.77 – 15.50)m | (3.96 – 15.74)m | 6 | (1 – 78) độ | 380 độ, liên tục | ~1,921 | Mới 100% | Thái |
| VI | Series UR-V630 | ||||||||||
| 1 | UR-V634K-CNB | 6.350 kg/2.0m | 12,4m | (0.70 – 10.63)m | (3.60 – 10.87)m | 4 | (1 – 78) độ | 382 độ, liên tục | ~1.750 | Mới 100% | Thái |
| 2 | UR-V635K-CNB | 6.350 kg/2.0m | 14.9m | (0.74 – 13.14)m | (3.78 – 13.38)m | 5 | (1 – 78) độ | 383 độ, liên tục | ~1.870 | Mới 100% | Thái |
| VII | Series UR-V800 | Mới 100% | |||||||||
| 1 | UR-V804YK-CNB | 8.070 kg/2.5m | 14.4m | (0.67 – 12.50)m | (4.30 – 12.80)m | 4 | (1 – 78) độ | 385 độ, liên tục | ~1.750 | Mới 100% | Thái |
| 2 | UR-V805YK-CNB | 8.070 kg/2.5m | 17.5m | (0.69 – 15.60)m | (4.40 – 15.90)m | 5 | (1 – 78) độ | 386 độ, liên tục | ~1.870 | Mới 100% | Thái |
| VIII | Series UR-V1000 | ||||||||||
| 1 | UR-V1004CNCTS (4 chân chống vận hành thủy lực, có ghế điều khiển trên cao) |
10.100 kg/2.5m | 15.6m | (0.95 – 13.69)m | (5.00 – 14.00)m | 4 | (-0,5-78) độ | 388 độ, liên tục | ~4.3530 | Mới 100% | T.Quốc |
| 2 | UR-V1004CNCTS (4 chân chống vận hành thủy lực, có ghế điều khiển trên cao) |
10.100 kg/2.5m | 15.6m | (0.95 – 13.69)m | (5.00 – 14.00)m | 4 | (-0,5-78) độ | 389 độ, liên tục | ~4.3530 | Mới 100% | T.Quốc |
| IX | Phụ kiện | ||||||||||
| 1 | Chân sau ra vào bằng tay | OGV42 | X | X | X | X | X | X | X | Mới 100% | VN |
| 2 | Chân sau ra vào bằng thủy lực | OGV64 | X | X | X | X | X | X | X | Mới 100% | VN |
| 3 | Chân trước hành trình dài | G | X | X | X | X | X | X | X | Mới 100% | VN |
| 4 | Rỏ cẩu composite + tự cân bằng (2 người + dụng cụ) | RCP | X | X | X | X | X | X | X | Mới 100% | VN |
| 5 | Rỏ cẩu thép + quay + tự cân bằng (2 người + dụng cụ) | RTQ | X | X | X | X | X | X | Mới 100% | VN | |
3.2. Cẩu Kanglim
Cẩu Kanglim được đánh giá rất cao nhờ sức nâng mạnh và độ linh hoạt trong mọi điều kiện làm việc. Các dòng cẩu Hàn Quốc nổi bật với thiết kế hiện đại, cần vươn dài và hệ thủy lực mạnh giúp nâng hạ nhanh và chính xác. Giá thành cạnh tranh hơn so với cẩu Nhật khiến Kanglim trở thành lựa chọn rất phổ biến tại Việt Nam, đặc biệt với doanh nghiệp cần hiệu quả – chi phí tối ưu.
| BẢNG GIÁ CẨU KANGLIM CẬP NHẬT MỚI NHẤT | |||||||||
| STT | Model | Công suất nâng (kg/m) | Chiều cao cẩu (max) | Bán kính làm việc (m) | Số đoạn cần | Góc nâng cần/ tốc độ (độ/ giây) | Góc quay (độ) | Trọng lượng cẩu (kg) | Chất lượng |
| 1 | KS1056TS | 5.000/2.4, 2.300/4.0, 900/8.0, 250/15.5 | 18.3 m | 15.5 | 6 | 1~76/13 | 360 độ, liên tục | 5.000 | Mới 100% |
| 2 | KS1765 | 7.000/2.4, 2.300/6.0, 1.200/10.0, 300/18.7 | 44.5M | 12.7 | 6 | 0~76/13 | 360 độ, liên tục | 7.000 | Mới 100% |
| 3 | KS2056T/S | 8,100/2.0, 7,100/2.6, 2,550/6.6, 1,100/14, 400/20.3 | 23.3 | 20.3 | 6 | 0 ~ 80/18 | 360 độ, liên tục | 8.100 | Mới 100% |
| 4 | KS2056H | 7.100/2.4, 2.550/6.0, 1.100/12.0, 350/20.3 | 23.3(26.3) | 20.3(23.3) | 6 | -17~-80/18 | 360 độ, liên tục | 7.100 | Mới 100% |
| 5 | KS2825 | 12.000/2.0, 5.550/5.0, 1.900/12.9, 1.000/20.3 | 24.2 | 20.3 | 5 | 0 ~ 82/19 | 360 độ, liên tục | 12.000 | Mới 100% |
| 6 | KS5206 | 15.000/3.2, 8.000/6.0, 2.600/13.0, 1.100/25.3 | 29.3 | 25.3 | 6 | 0~82/19 | 360 độ, liên tục | 15.000 | Mới 100% |
3.3. Cẩu XCMG
XCMG là thương hiệu cẩu Trung Quốc có thị phần lớn nhờ giá thành hợp lý nhưng vẫn đảm bảo chất lượng và sự bền bỉ. Ưu điểm của XCMG nằm ở công suất nâng mạnh, mẫu mã đa dạng và khả năng đáp ứng tốt nhu cầu công trình nặng. Nhờ chi phí đầu tư thấp, đây là lựa chọn hợp lý cho doanh nghiệp muốn tiết kiệm nhưng vẫn cần thiết bị mạnh mẽ, ổn định và dễ vận hành.

| Bảng giá cẩu SCMG | |||||||||
| STT | Model | Chiều dài cần trục | Chiều cao nâng (max) | Bán kính làm việc (m) | Số đoạn cần | Sức nâng tối đa | Góc quay (độ) | Trọng lượng cẩu (kg) | Chất lượng |
| 1 | GSQS350 – 5 | Min. 5.82 m ~ Max.19.6 m | 21 m | 19.1 m | 5 | 15,.000 kg at 2.2 m | Xoay liên tục 360° | 6580 kg | Mới 100% |
| 2 | SQS300 – 5 | Min. 6.4 m ~ Max.21.21 m | 22 m | 20.8 m | 5 | 12,.000 kg at 2.5 m | Xoay liên tục 360° | 4750 kg | Mới 100% |
| 3 | SQS200 – 6 | Min. 4,98 m ~ Max.19,8 m | 21.5 m | 19.81 m | 6 | 8.000 kg at 2.5 m | Xoay liên tục 360° | 3450 kg | Mới 100% |
| 4 | SQS400 – 5 | Min. 5.75 m ~ Max.21.2 m | 24 m | 21.77 m | 5 | 16,.000 kg at 2.5 m | Xoay liên tục 360° | 6880 kg | Mới 100% |
| 5 | SQS64TL – 4 | Min. 3.645 m ~ Max.10.17 m | 12.3 m | 10 m | 4 | 3200 kg at 2.1 m | Xoay liên tục 360° | 1265 kg | Mới 100% |
| 6 | SQS84TL-4 | Min. 3.55 m ~ Max.10.51 m | 12.5 m | 10.3 m | 4 | 4000 kg at 2.1 m | Xoay liên tục 360° | 1210 kg | Mới 100% |
| 7 | SQS125TL-4 | Min. 3,75 m ~ Max.9,6 m | 13.1 m | 11 m | 4 | 5050 kg at 2.5 m | Xoay liên tục 360° | 1850 kg | Mới 100% |
| 8 | SQS157TL-4 | 6350 kg at 2.5 m(6 phần) | Xoay liên tục 360° | 1900 kg | Mới 100% | ||||
| 9 | GSQS125TL-5 | 5050 kg at 2.5 m | Xoay liên tục 360° | Mới 100% | |||||
| 10 | GSQS400-5 | 16000 kg | Xoay liên tục 360° | Mới 100% | |||||
