Xe Isuzu FVM bồn chở xăng dầu 20 khối là dòng xe chuyên dụng được thiết kế tối ưu cho việc vận chuyển nhiên liệu với mức độ an toàn cao, vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội. Sở hữu nền tảng khung gầm FVM nổi tiếng của Isuzu Nhật Bản, kết hợp công nghệ hiện đại cùng dung tích bồn lớn lên đến 20.000 lít, mẫu xe này mang đến hiệu quả vận tải vượt trội cho các doanh nghiệp kinh doanh và phân phối xăng dầu. Với thiết kế bền bỉ, khả năng chịu tải cao và độ an toàn đạt chuẩn PCCC, Isuzu FVM 20 khối đang là lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe bồn chở nhiên liệu hạng nặng tại Việt Nam. Cùng Ân Khoa Auto tìm hiểu ngay về xe bồn 20 khối này nhé!

Đôi nét về xe Isuzu FVM bồn chở xăng dầu 20 khối
Isuzu FVM bồn chở xăng dầu 20 khối được phát triển dựa trên dòng xe tải nặng F-Series – dòng xe vốn nổi tiếng về độ bền, hiệu năng cao và tiết kiệm nhiên liệu. Với dung tích bồn lên đến 20.000 lít, xe đáp ứng tối đa nhu cầu vận chuyển xăng, dầu, hoặc nhiên liệu lỏng cho các cây xăng, nhà máy, khu công nghiệp.
Phần bồn chở được chế tạo từ thép chuyên dụng chống ăn mòn, hàn kín bằng công nghệ tự động, đảm bảo độ kín tuyệt đối, an toàn tuyệt đối trong quá trình chứa và vận chuyển nhiên liệu. Cấu trúc bồn chia ngăn hợp lý giúp phân phối đều trọng lượng, tăng tính ổn định khi di chuyển trên mọi địa hình.

Xe Isuzu FVM 20 khối được trang bị hệ thống phanh hơi lốc-kê hiện đại, giúp kiểm soát tốc độ và dừng xe an toàn ngay cả khi tải nặng. Hệ thống treo chắc chắn kết hợp lốp xe chịu tải lớn mang đến khả năng vận hành ổn định, bền bỉ trên đường dài.
Nhờ sự kết hợp giữa động cơ mạnh mẽ, khung gầm siêu bền và thiết kế an toàn, xe Isuzu FVM bồn chở xăng dầu 20 khối không chỉ phù hợp cho các doanh nghiệp phân phối nhiên liệu mà còn là giải pháp kinh tế, hiệu quả lâu dài cho các đơn vị vận tải chuyên dụng.
Nội ngoại thất xe Isuzu FVM bồn chở xăng dầu 20 khối
Ngoại thất xe bồn chở xăng dầu 20 khối Isuzu FVM
Thiết kế: Ngoại thất của xe Isuzu FVM bồn chở xăng dầu 20 khối được thiết kế hiện đại và mạnh mẽ với cabin dạng vuông giúp tối ưu không gian, tầm nhìn và khí động học. Màu sơn trắng bạc đặc trưng của Isuzu mang lại vẻ ngoài thanh lịch, đồng thời được phủ lớp sơn tĩnh điện chống gỉ sét, giúp xe luôn bền đẹp theo thời gian.
Hệ thống đèn xe: Xe được trang bị cụm đèn pha Halogen cường độ cao, dải LED định vị ban ngày, đảm bảo khả năng chiếu sáng tốt trong mọi điều kiện thời tiết. Hệ thống đèn được bố trí hợp lý giúp người lái quan sát rõ ràng khi di chuyển ban đêm, tăng độ an toàn khi vận hành trên các tuyến đường dài.

Gương chiếu hậu: Gương chiếu hậu bản lớn được thiết kế dạng tay đòn kép, có thể điều chỉnh linh hoạt, giảm thiểu điểm mù và rung lắc khi di chuyển. Nhờ đó, người lái dễ dàng quan sát toàn bộ thân và bồn xe phía sau, đặc biệt hữu ích trong quá trình ra vào cây xăng hoặc khu vực hẹp.
Nội thất xe Isuzu FVM bồn chở xăng dầu 20 khối
Khoang cabin: thiết kế rộng rãi, tiện nghi và thoáng mát, mang lại cảm giác thoải mái cho tài xế khi di chuyển đường dài. Tầm nhìn cao giúp người lái dễ dàng quan sát phía trước, đồng thời hệ thống cách âm hiệu quả giảm tối đa tiếng ồn từ động cơ và môi trường bên ngoài.
Ghế ngồi: Ghế lái được bọc nỉ cao cấp, có khả năng điều chỉnh nhiều hướng, hỗ trợ cột sống và giảm mệt mỏi khi lái xe lâu. Bên cạnh đó, ghế phụ được thiết kế tương tự, tạo sự thoải mái cho phụ lái khi đồng hành trên những chuyến đi dài ngày.
Màn hình và bảng điều khiển: Xe được trang bị cụm đồng hồ hiển thị đa thông tin với màn hình LCD trực quan, cung cấp các thông số như tốc độ, mức nhiên liệu, áp suất dầu, giúp người lái dễ dàng kiểm soát tình trạng xe. Bảng điều khiển được bố trí gọn gàng, thuận tiện trong thao tác.
Tiện ích theo cùng: Isuzu FVM 20 khối còn được trang bị hệ thống điều hòa 2 chiều công suất cao, đầu CD/FM, cổng USB và nhiều hộc chứa đồ tiện dụng. Tất cả tạo nên một không gian làm việc thoải mái, hiện đại và tiện nghi cho người điều khiển.
Động cơ xe Isuzu FVM bồn chở xăng dầu 20 khối

Isuzu FVM được trang bị động cơ Diesel 6HK1-TCS dung tích 7.790cc, 6 xi-lanh thẳng hàng, sản sinh công suất cực đại lên tới 280 mã lực và mô-men xoắn 882Nm. Nhờ trang bị công nghệ Turbo tăng áp và làm mát khí nạp, động cơ cho khả năng tăng tốc mạnh mẽ, vận hành êm ái dù xe đang chở tải lớn.
Công nghệ phun nhiên liệu điện tử Common Rail giúp tối ưu quá trình đốt cháy nhiên liệu, giảm tiêu hao và hạn chế khí thải độc hại. Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 thân thiện với môi trường, đồng thời tiết kiệm chi phí vận hành cho doanh nghiệp trong dài hạn.
Hộp số sàn 9 cấp đồng bộ cùng hệ thống truyền động tối ưu giúp xe vận hành ổn định, bám đường tốt và tiết kiệm nhiên liệu tối đa. Động cơ Isuzu nổi tiếng về độ bền bỉ, dễ bảo dưỡng và chi phí thay thế phụ tùng thấp – một trong những ưu điểm khiến FVM 20 khối luôn được các đơn vị vận tải chuyên nghiệp tin dùng.
Thông số kỹ thuật xe bồn chở xăng dầu Isuzu FVM 20 khối
| Thông số về kích thước | |||
| Kích thước bao: DàixRộng x Cao (mm) | 9710x2485x2940 |
9610x2500x3430
|
|
| Chiều dài cơ sở (mm) | 4965 + 1370 | ||
| Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 2060/1850 | ||
| Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) | 2174 | ||
| Chiều dài đầu xe (mm) | 1250 | ||
| Chiều dài đuôi xe/ đuôi xe tính toán (mm) | 2125/ 2810 | 2025/ 2710 | |
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | 280 | 280 | |
| Góc thoát trước/sau (độ) | 36/21 | 36/21 | |
| Chiều rộng cabin (mm) | 2485 | ||
| Chiều rộng thùng hàng/ bao xi téc (mm) | – | 2410 | |
| Thông số về khối lượng | |||
| Khối lượng bản thân (kg) | 7055 | 9375 | |
| – Phân bố lên cụm cầu trước (trục 1) | 3265 | 3700 | |
| – Phân bố lên cụm cầu sau (trục 2+3) | 3790 (1895+1895) |
5675 | |
| Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) | – | 14430 | |
| Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg) | – | 14430 | |
| Số người cho phép chở kể cả người lái (người): | 3 | ||
| Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) | – | 24000 | |
| – Phân bố lên cụm cầu trước (trục 1) | – | 6600 | |
| – Phân bố lên cụm cầu sau (trục 2+3) | – | 17400 | |
| Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 25000 | 24000 | |
| Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1 / Trục 2 / Trục 3 (kg) | 7500/10800/10800 | ||
| Thông số về tính năng chuyển động | |||
| Tốc độ cực đại của xe (km/h) | 74,44 | 90 | |
| Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | 24,35 | 33,17 | |
| Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m | – | 25 | |
| Góc ổn định tĩnh ngang của xe (độ) | – | 39,96 | |
| Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 9,2 | ||
| Động cơ | |||
| Kiểu loại động cơ | 6NX1E5RC | ||
| Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. | Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | ||
| Dung tích xi lanh (cm3) | 7790 | ||
| Tỉ số nén | 16,5 | ||
| Đường kính xi lanh x Hành trình piston | 115×125 | ||
| Công suất lớn nhất (kW)/ Số vòng quay (vòng/phút) | 206/2400 | ||
| Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/Số vòng quay (vòng/phút) | 820/1450-2400 | ||
| Phương thức cung cấp nhiên liệu : | Phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử | ||
| Vị trí bố trí động cơ trên khung xe | Bố trí phía trước | ||
| Li hợp : | Một đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực trợ lực khí nén | ||
| Hộp số chính, hộp số phụ: Cơ khí: 9 số tiến và một số lùi: | |||
| Trục các đăng (trục truyền động): | 02 trục, có gối đỡ trung gian | ||
| Cầu xe: | |||
| * Cầu trước: Cầu dẫn hướng – Kiểu cầu trước – Tải trọng cho phép cầu trước (trục 1) (kg) – Số lượng cầu |
Kiểu chữ I 750001 |
||
| * Cầu sau: Cầu chủ động – Kiểu cầu sau – Tải trọng cho phép cụm cầu sau (trục 2 + trục 3) (kg) – Tỉ số truyền của cầu sau – Số lượng cầu sau |
Kiểu ống 23800 (13000 + 10800)i = 4,555 02 |
||
| Lốp xe: + Trục 1: Số lượng/cỡ lốp/tải trọng + Trục 2 và 3: Số lượng/cỡ lốp/tải trọng |
02/11.00R20/3350 (kg) 04/11.00R20/3000(kg) |
||
| Mô tả hệ thống treo trước/sau: – Hệ thống treo cầu trước (1): – Hệ thống treo cụm cầu sau (2+3): |
Phụ thuộc, 07 nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. Phụ thuộc, 09 nhíp lá |
||
| Mô tả hệ thống phanh trước/ sau: – Phanh công tác (phanh chân): Phanh chính với dẫn động khí nén hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe. – Phanh dừng xe (phanh tay): Phanh lốc kê, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 1, 2. – Phanh hỗ trợ: Phanh khí xả |
|||
| Mô tả hệ thống lái: – Cấu lái kiểu trục vít – ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực. – Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 22,4 |
|||
| Mô tả khung xe: Khung xe chịu lực, cabin lật | |||
| Hệ thống điện | |||
| Ắc quy: 12V-70 AH x 02 | |||
| Máy phát điện: 24V-60A | |||
| Động cơ khởi động: 24V-5,0 kW | |||
| Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu | |||
| Phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở Đèn sau: Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhanh số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 02, màu đỏ; Đèn cảnh báo nguy hiểm số lượng 02, màu vàng. |
|||
| Mô tả Cabin: | |||
| Kiểu ca bin | Kiểu lật | ||
| Số lượng trong ca bin/ Cửa ca bin | 03 người / 02 cửa | ||
| Mô tả xi téc | |||
| Kích thước bao ngoài thân xitéc (DxRxC) mm | – |
6860/6500x2410x1540
|
|
| Dung tích chứa (lít) | – | 19500 | |
| Chiều dày thân xi téc / đầu xitéc (mm) | – | 3 /5 | |
| Vật liệu chế tạo | – |
SUS304/ SUS201/ SUS430/ Thép SS400
|
|
| Van hô hấp: Nhãn hiêu, số loại: Áp suất đẩy: Áp suất hút: |
– | Maxim TK-VN 0,5 kg/cm2 0,015 kg/cm2 |
|
| Phương pháp nạp, xả xăng: | – |
– Nạp xăng: Xăng được nạp vào bình thông qua bơm được trang bị tại các trạm cung cấp xăng.
– Xả xăng: Dưới tác dụng của khối lượng bản thân khối chất lỏng được xả tự do ra ngoài thông qua các cửa xả. |
|
| Các trang thiết bị phòng chống cháy nổ: | – |
Xích tiếp đất: 01 xích
Bình chữa cháy: 02 – bình 8kg, loại bình dùng khí CO2 nén với áp suất cao Các biểu trưng báo hiệu nguy hiểm: Thân bên phải, trái và mặt sau của xitéc được sơn biểu trưng cảnh báo và dòng chữ ‘CẤM LỬA’ |
|








Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.