Chenglong LZ1250 M5 gắn cẩu Kanglim KS2056 là một trong những dòng xe tải gắn cẩu được quan tâm hàng đầu hiện nay, Dòng xe tải này với thiết kế hiện đại, mẫu mã đa dạng và công năng vượt trội. Đây quả thật là mẫu xe tải gắn cẩu mà bạn không nên bỏ qua. Hiện xe đang được cung cấp tại Ân Khoa Auto với mức giá cạnh tranh nhất thị trường. Mọi thông tin xin quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0947 361 599 để biết thêm nhé!
Đánh giá xe tải Xe Tải Chenglong LZ1250 M5 Gắn Cẩu Kanglim KS2056 về nội ngoại thất
Nội ngoại thất là một trong những vấn đề được mọi người quan tâm hàng đầu khi mua xe tải. Vậy nên chúng ta hãy cùng nhau đi đánh giá chung về nội ngoại thất ở xe tải Chenglong LZ1250 M5 gắn cẩu Kanglim KA2056 ngay nhé!
Nội thất ở xe Chenglong LZ1250 M5 gắn cẩu Kanglim KS2056
Xe Chenglong H5 3 chân gắn cẩu kanglim 8 tấn có thiết kế rộng rãi với 1 giường nằm đủ để bác tài nằm nghỉ trong thời gian nghỉ ngơi trên các chuyến đi dài. Xe được trang bị trợ lực điên tai lái, ghế tuỳ chỉnh tạo cảm giác lái thoải mái.
Thêm nữa mặt đồng hồ taplo hiển thị đầy đủ các thông tin cần thiết trong khi di chuyển. Ngoài ra xe được trang bị đầy đủ các thiết bị như CD, Radio, châm thuốc và máy lạnh.
Ngoại thất ở xe Chenglong LZ1250 M5 gắn cẩu Kanglim KS2056
Bên cạnh nội thất mới mẻ, trang thiết bị hiện đại thì ngoại thất nổi bật cũng là điểm nhấn ấn tượng giúp khách hàng yêu thích con xe này.
- Chenglong H5 3 chân gắn cẩu 8 tấn được thiết kế chắc chắn với khung xương rồng cùng với thép chịu lực đảm bảo xe luôn cứng cáp an toàn khi sử dụng
- Cabin H5 gắn cẩu Kanglim có nóc cao và khí động học với các hốc chia gió làm giảm lực cản của gió khiến xe di chuyển dễ dàng và tiết kiệm nhiên liệu hơn. Cụm đèn được tích hợp từ 3 phần xếp chồng lên nhau tạo chùm sáng có cường độ cao.
Động cơ ở xe tải gắn cẩu Chenglong LZ1250 M5 cẩu Kanglim KS2056
Xe Chenglong LZ1250 M5 gắn cẩu Kanglim KS2056 được trang bị động cơ YC6K270 – 50 4 kỳ 6 xy lạh thắng hàng cho công suất cực đại đến 270 HP, Moment xoắn cực đại đặt tới 1100N.m. Dung tích xi lanh 7520 m3, tỷ số nén 17,5: 1. Từ đó ta có thể thấy sức mạnh của khối động cơ trong chenglong M5 3 chân.
Xe đạt công suất lớn nhất 199/2300 Kw/vòng/ phút mang đến hiệu suất hoạt động tốt nhất cùng đó là khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách tối đa. Bán kính vòng quay xe đạt 5.7m.
Thông số kỹ thuật ở xe Chenglong LZ1250 M5 gắn cẩu Kanglim KS2056
1. Thông số xe | ||||
1 | Loại phương tiện | Xe ô tô tải gắn cẩu | ||
2 | Nhãn hiệu số loại | CHENGLONG – KANGLIM | ||
3 | Công thức lái | 6 x 4 | ||
4 | Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có | ||
2. Thông số kích thước | ||||
1 | Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) | mm | 11.870 x 2500 x 3880 | |
2 | Chiều dài cơ sở | mm | 5850 + 1350 | |
3. Thông số về khối lượng | ||||
1 | Khối lượng bản thân | Kg | 14.670 | |
2 | Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 8.900 | |
3 | Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 03 người ) | |
4 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 24.000 | |
4. Tính năng động lực học | ||||
1 | Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 93 | |
2 | Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 36 | |
3 | Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 64 s | |
4 | Bán kính quay vòng | m | 5.7 | |
5 | Lốp xe | 12R22.5 | ||
6 | Hộp số | Cơ khí , Theo xe | ||
5. Động Cơ | ||||
1 | Model | YC6A270 – 50 | ||
2 | Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||
3 | Dung tích xy lanh | 7520 | ||
4 | Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 199/2300 | |
6.Li Hợp | ||||
1 | Nhãn Hiệu |
Theo động cơ
|
||
2 | Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn | ||
7. Thông số về Thùng Chuyên Dụng | ||||
1 | Nhãn hiệu | Kiểu loại |
Ô tô tải gắn cẩu
|
|
2 | Kích thước lòng thùng | mm |
8300 x 2360 x 500
|
|
3 | Chất liệu | Thép SS400 | ||
4 | Cẩu tự hành | Model |
KANG LIM KS2056T
|
|
Xuất xứ | Hàn Quốc | |||
Tình trạng | Mới 100% nhập khẩu nguyên cây | |||
Kiểu loại | #ERROR! | |||
Quy cách đóng thùng | ||||
1 | Dầm dọc | – U đúc : 110 – 140 . Tăng cứng tại các dầm ngang | ||
2 | Dầm ngang | – U100 dầm thép – Ke liên kết dọc ngàng : V : 30 – 50 |
||
3 | Sàn thùng | – Gồm 02 lớp – Lớp trên : Tôn nhám dày 03 mm – Bao sàn : Thép tấm : 03 – 3.5 mm chấn hình |
||
4 | Thành thùng | – Khung xương : Thép hộ mạ kẽm – Tôn cánh : dày 1.5 mm bọc trong – Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 01 bửng sau – Trụ thùng : U120 có thể tháo lắp – Bửng có 02 chốt khóa – Trụ cắm có ốp ke bên dưới đảm bảo chắc chắn và cố định cao – Gia cố chắc chắn chống bửa thùng khi chuyên chở hàng – Thành trước : Khung xương : Hộp 40 x 40 x 1.4 – Vách : Thép dày 02 mm |
||
5 | Hệ thống đi kèm | – Tay khóa bản lề : mạ kẽm – Bảo hiểm hông : Thép mạ kẽm : – Bảo hiểm sau : Thép U : 80 – 100 – Chắn bùn : Thép hoặc inox – Quang đai: 08 cái M : 14 16 – Chống xô : 04 bộ dạng tiêu chuẩn |
||
6 | Hệ thống gông chassi thùng | – Bắt bu long gia cố định tại các điểm chịu lực của chassi hạn chế cong vênh chassi khi tải hàng nặng – 02 U ốp bên ngoài chiều dài : 3.5 mét – Bệ cẩu : Nối dài dầm dọc U : 120 140 |
||
7 | Sơn | – Sơn 02 lớp . 01 lớp bả và 01 lớp matiz.Sơn pha máy sơn tĩnh |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.