Xe Chenglong H7 thùng mui bạ cao 2m540 là dòng xe tải được thiết kế với chiều cao thùng theo quy định mới của Cục đăng Kiểm Việt Nam. Xe với ưu điểm nổi bật về chiều cao thùng lên đến 2540mm giúp việc vận chuyển hàng hóa thêm phần dễ dàng, thuận tiện. Hiện xe có sẵn tại Ân Khoa Auto với mức giá tốt nhất. Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết nhé!

Giới thiệu xe Chenglong H7 thùng mui bạt cao 2m540
Chenglong H7 thùng mui bạt cao 2m540 là dòng xe tải với chassis được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Chenglong Trung Quốc. Đây cũng là một trong những thương hiệu xe tải uy tín đang nhận được nhiều đánh giá tích cực trên thị trường hiện nay. Dòng xe có khả năng chịu tải tốt giá thành phải chăng và đặc biệt di chuyển tốt trong mọi điều kiện địa hình của Việt Nam ta.

Thiết kế xe cao lên đến 2m540 cho phép việc vận chuyển hàng hóa trở nên thuận tiện hơn kể cả những mặt hàng cồng kềnh. Là giải pháp quan trọng trong việc vận chuyển hàng hóa, tiết kiệm thời gian, công sức. Bên cạnh đó giá thành của dòng xe tải này cũng khá phải chăng.
Nội ngoại thất xe Chenglong H7 thùng mui bạt cao 2m540
Cùng tìm hiểu chi tiết về nội ngoại thất ở xe Chenglong H7 thùng mui bạt cao 2m540 ngay nhé!

Ngoại thất xe tải Chenglong H7 thùng mui bạt cao 2m540
Ngoại thất xe được trang bị hệ thống lưới tản nhiệt có khả năng làm mát động cơ một cách tốt nhất. Hệ thống lưới tản nhiệt giúp xe làm mát được động cơ trong quá trình di chuyển từ đó tiết kiệm nhiên liệu, tăng tuổi thọ cho động cơ.

Mặt ga lăng xe thiết kế đầy cứng cáp với logo thương hiệu mạ crom cao cấp đặt giữa cabin. Đây vừa là điểm nhấn vừa giúp việc nhận diện thương hiệu trở nên dễ dàng hơn.
Trang bị cho mình hệ thống đền halogen kiểu mới kết hợp cùng đó là đèn xương mù. Hệ thống đèn này vừa tăng khả năng chiếu sáng vừa giúp bác tài có thể di chuyển tốt trong điều kiện sương mù, mưa bão.
Nội thất xe tải Chenglong H7 thùng mui bạt cao 2m540
Bên cạnh ngoại thất tinh tế, mạnh mẽ thì nội thất rộng rãi, tiện nghi cũng là ưu điểm giúp xe Chenglong H7 thùng mui bạt cao 2540mm nhận được nhiều sự yêu thích từ quý khách hàng. Cụ thể như sau:
Không gian cabin được thiết kế đầy rộng rãi, thoáng mát với các trang thiết bị được sắp xếp đầy khoa học. Điều này giúp bác tài thuận tiện hơn trong quá trình lái xe của mình cũng như mang đến sự thoải mái nhất cho người lái.
Xe trang bị cho mình 2 ghế ngồi bọc da cao cấp, kết hợp cùng với đó là giường nằm đầy êm ái, bác tài có thể nghỉ ngơi thoải mái cho một chuyến hành trình dài của mình.
Sử dụng bảng điều khiển trung tâm tích hợp thêm nhiều chức năng hiện đại và đầy tiện lợi giúp tối ưu hóa quá trình điều khiển, Hơn nữa sự trang bị này còn giúp bác tài dễ dàng thao tác hơn trong quá trình di chuyển vừa tiết kiệm thời gian lại vừa có được sự thoải mái.
Xe trang bị thêm hệ thống điều hòa 2 chiều công suất lớn, bác tài có thể dễ dàng điều chỉnh mức nhiệt độ phù hợp cho mình. Không chỉ vậy xe còn trang bị thêm đài FM, radio, USB/ AUX hỗ trợ cho việc thư giãn trong quá trình vận chuyển.
Động cơ xe Chenglong H7 mui bạt thùng cao 2m540
Trang bị cho mình động cơ Yuchai YC6L330-50 với tiêu chuẩn khí thải Euro 5 – tiêu chuẩn khí thải mới nhất hiện nay. Kết hơp cùng với đó là turbo tăng áp làm mát bằng hơi nước giúp tiết kiệm nguồn nhiên liệu một cách tốt nhất. Xe vận chuyển tốt trong mọi điều kiện địa hình kể cả những cung đường đèo núi ở Việt Nam ta.

Khung gầm xe cấu tạo đầy chắc chắn và được sơn tĩnh điện. Lớp sơn này nhằm bảo vệ xe, tránh tình trạng ăn mòn hoặc oxy hóa cùng với đó là khả năng chịu tải đầy vượt trội.
Thông số kỹ thuật xe Chenglong H7 mui bạt thùng cao 2m540
Để hiểu hơn về dòng xe tải này, mời bạn đọc cùng Ân Khoa Auto tìm hiểu chi tiết về thông số kỹ thuật ngay nhé!
| Thông số kỹ thuật xe Chenglong H7 Thùng Mui Bạt | |
| Khối lượng bản thân | 12100 kg |
| Phân bổ KL lên các trục |
3315/ 3315/ 2735/ 2735 kg
|
| Số người cho phép chở | 2 |
| Khối lượng chuyên chở theo TK |
17150/ 17150 kg
|
| Khối lượng toàn bộ theo TK |
29380/ 23980 kg
|
| Phân bổ khối lượng toàn bộ cho phép chở |
5690/ 5690/ 9000/ 9000 kg
|
| Khối lượng kéo theo thiết kế | —/ — |
| Kích thước xe |
12200 x 2500 x 3630 mm
|
| Kích thước lòng thùng |
9630/— x 2350/ —- x 2150/ 780 mm
|
| Số trục xe | 4 |
| Khoảng cách trục |
1950 + 4900 + 1350
|
| Công thức bánh xe | 8 x 4 |
| Vệt bánh các trục |
2080/ 2080/ 1860/ 1860 mm
|
| Động cơ |
YC6L330-50, 4 KỲ 6 xilanh thẳng hàng tăng áp
|
| Lốp | 11.00R20 |
| Hệ thống lái |
Trục viets – ê cu bi, cơ khí trợ lực thủy lực
|
| Hệ thống phanh chính |
Tang trống/ Tang trống/ Tang trống/ Tang trống; khí nén
|
| Hệ thống phanh đỗ xe |
Tang trống; Bán hxe trục 3,4; khí nen + lò xo tích năng tại bầu phanh
|









Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.