Trong những năm gần đây cẩu XCMG trở thành một trong những lựa chọn ưu tiên của khách hàng tại Việt Nam. Với giá thành hợp lý, chất lượng ổn định, công nghệ vượt trội cùng sự đa dạng trong sản phẩm. Tất cả đã giúp thương hiệu này trở thành lựa chọn hàng đầu trên thị trường hiện nay. Để quý bạn đọc có cái nhìn khách quan cũng như hiểu hơn về mẫu cần cẩu này, hãy cùng Ân Khoa Auto đi hết bài viết này ngay nhé!

Mục Lục
1. Đôi nét về cẩu XCMG
XCMG (Xuzhou Construction Machinery Group) đây là thương hiệu nổi tiếng hàng đầu đến từ Trung Quốc, được thành lập vào năm 1943. Xuất phát từ một xưởng cơ khí nhỏ chuyên về thiết bị công nghiệp, XCMG đã phát triển thành tập đoàn đứng trong Top 3 nhà sản xuất thiết bị xây dựng lớn nhất thế giới. Với quy mô toàn cầu, hệ thống nhà máy hiện đại và mạng lưới phân phối rộng khắp hơn 170 quốc gia, XCMG đã khẳng định vị thế của một thương hiệu mạnh trong ngành máy công trình. Sự mở rộng nhanh chóng của XCMG đến từ chiến lược tập trung vào công nghệ, chất lượng sản phẩm và tối ưu chi phí cho người dùng.
Điểm nổi bật ở cẩu XCMG:

- Cẩu XCMG nổi bật với sự đa dạng trong chủng loại, tải trọng từ 3 tấn, 5 tấn, 8 tấn, 10 tấn cho đến các loại cẩu lớn hàng chục tấn lắp trên xe tải, xe chuyên dụng hoặc cẩu cố định trong nhà máy.
- Hệ thống thủy lực của XCMG được đánh giá cao về độ mượt và ổn định, đảm bảo lực nâng mạnh và vận hành an toàn.
- Ngoài ra, thiết kế cần cẩu theo tiêu chuẩn quốc tế với thép cường lực và công nghệ hàn tự động giúp tăng độ bền qua nhiều năm sử dụng. Một ưu điểm lớn khác là giá thành cạnh tranh hơn nhiều so với các thương hiệu Nhật – Hàn, nhưng vẫn đáp ứng tốt nhu cầu thực tế của doanh nghiệp Việt Nam.
2. Cẩu XCMG có tốt không? Có nên mua cẩu XCMG không?
Nhiều người dùng đánh giá cẩu XCMG có chất lượng ổn định nhờ hệ thống thủy lực tiên tiến, giúp các thao tác nâng – hạ – xoay cần thực hiện mượt mà và chính xác. Khả năng chịu tải tốt cùng các công nghệ chống quá tải đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành. Đặc biệt, trong những năm gần đây, XCMG liên tục cải tiến kỹ thuật, nâng cấp cảm biến và bộ điều khiển điện tử để cạnh tranh với các thương hiệu quốc tế. Nhờ vậy, cẩu XCMG ngày càng được đánh giá cao về độ bền và sự ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Đây là một điểm cộng lớn khiến nhiều doanh nghiệp tin tưởng lựa chọn.

Một trong những lý do lớn nhất khiến cẩu XCMG được ưa chuộng là mức giá vô cùng cạnh tranh. So với các thương hiệu như Unic, Soosan hay Tadano, cẩu XCMG có giá thấp hơn từ 20–40% tùy tải trọng. Điều này giúp doanh nghiệp tiết kiệm đáng kể chi phí đầu tư ban đầu, đặc biệt phù hợp với đơn vị vừa và nhỏ hoặc mới khởi nghiệp ngành nâng hạ. Tuy giá thấp nhưng XCMG vẫn đảm bảo chất lượng đủ tốt để đáp ứng các công việc từ nhẹ đến nặng. Do đó, với những ai cần tối ưu ngân sách mà vẫn muốn sở hữu cẩu mạnh – bền – hiệu quả, XCMG là lựa chọn cực kỳ hợp lý.
Ngoài chất lượng và giá thành, cẩu XCMG được đánh giá là dễ vận hành nhờ thiết kế bảng điều khiển trực quan, thao tác đơn giản. Người mới chỉ cần thời gian đào tạo ngắn là có thể làm chủ thiết bị. Bên cạnh đó, việc sửa chữa, bảo trì cũng rất thuận tiện vì phụ tùng XCMG có sẵn trên thị trường, không phải chờ nhập. Chi phí thay thế linh kiện cũng thấp hơn nhiều so với cẩu Nhật – Hàn, giúp doanh nghiệp tiết kiệm trong quá trình sử dụng lâu dài. Đây là lý do khiến XCMG vô cùng phù hợp với nhu cầu vận hành liên tục và cường độ cao.
3. Ưu điểm nổi bật mà cẩu XCMG mang lại
3.1. Chi phí đầu tư và hiệu quả kinh tế
So với các thương hiệu quốc tế khác, XCMG có mức giá mềm hơn đáng kể. Doanh nghiệp không phải bỏ ra chi phí quá lớn vẫn có thể sở hữu một chiếc cẩu chất lượng đủ tốt cho công việc. Điều này giúp rút ngắn thời gian thu hồi vốn và tối ưu hiệu quả tài chính.

Không chỉ giá rẻ, cẩu XCMG còn giúp giảm chi phí vận hành nhờ phụ tùng giá rẻ và dễ tìm. Khi kết hợp cùng độ bền cao, ít hỏng vặt, chi phí bảo dưỡng giảm đi đáng kể, giúp doanh nghiệp nâng cao lợi nhuận trong thời gian sử dụng dài hạn.
3.2. Động cơ và linh kiện chính từ thương hiệu uy tín
XCMG sử dụng các linh kiện thủy lực đến từ những nhà cung cấp nổi tiếng như Parker, Kawasaki hoặc Linde. Nhờ đó, lực nâng mạnh, tốc độ ổn định và ít xảy ra sự cố trong quá trình vận hành.
Hệ thống điện và cảm biến trên cẩu XCMG được nâng cấp qua từng thế hệ, giúp kiểm soát tải trọng, hạn chế nguy cơ lật đổ và nâng cao độ an toàn. Các linh kiện này đều đạt tiêu chuẩn quốc tế và được kiểm định chặt chẽ.
3.3. Kết cấu thép vững chắc, chịu tải tốt

Kết cấu thép của cẩu XCMG được chế tạo từ thép cường độ cao, khả năng chịu lực cực tốt và ít biến dạng khi làm việc liên tục. Công nghệ hàn robot tự động hóa giúp các mối hàn chắc chắn, đồng đều và đảm bảo độ an toàn lớn. Cần cẩu có thiết kế chống xoắn, chống uốn hiệu quả, giúp duy trì độ ổn định ngay cả khi nâng tải nặng hoặc hoạt động trong môi trường gió mạnh. Nhờ kết cấu vững chắc, tuổi thọ của cẩu XCMG có thể kéo dài nhiều năm mà không xuống cấp nhanh.
3.4. Phụ tùng dễ dàng thay thế
Phụ tùng của XCMG rất phổ biến tại Việt Nam nhờ hệ thống phân phối rộng và lượng người dùng lớn. Điều này giúp việc sửa chữa trở nên nhanh chóng, không bị gián đoạn hoạt động do thiếu linh kiện. Giá phụ tùng cũng rẻ hơn nhiều so với các dòng cẩu Nhật – Hàn, giúp doanh nghiệp tối ưu chi phí trong quá trình vận hành. Đây được xem là ưu điểm cực kỳ quan trọng đối với những doanh nghiệp làm việc liên tục và cần sự ổn định lâu dài.
4. Thông số chi tiết ở cẩu XCMG
Chi tiết về thông số cần cẩu XCMG như sau:
| Bảng giá cẩu SCMG | |||||||||
| STT | Model | Chiều dài cần trục | Chiều cao nâng (max) | Bán kính làm việc (m) | Số đoạn cần | Sức nâng tối đa | Góc quay (độ) | Trọng lượng cẩu (kg) | Chất lượng |
| 1 | GSQS350 – 5 | Min. 5.82 m ~ Max.19.6 m | 21 m | 19.1 m | 5 | 15,.000 kg at 2.2 m | Xoay liên tục 360° | 6580 kg | Mới 100% |
| 2 | SQS300 – 5 | Min. 6.4 m ~ Max.21.21 m | 22 m | 20.8 m | 5 | 12,.000 kg at 2.5 m | Xoay liên tục 360° | 4750 kg | Mới 100% |
| 3 | SQS200 – 6 | Min. 4,98 m ~ Max.19,8 m | 21.5 m | 19.81 m | 6 | 8.000 kg at 2.5 m | Xoay liên tục 360° | 3450 kg | Mới 100% |
| 4 | SQS400 – 5 | Min. 5.75 m ~ Max.21.2 m | 24 m | 21.77 m | 5 | 16,.000 kg at 2.5 m | Xoay liên tục 360° | 6880 kg | Mới 100% |
| 5 | SQS64TL – 4 | Min. 3.645 m ~ Max.10.17 m | 12.3 m | 10 m | 4 | 3200 kg at 2.1 m | Xoay liên tục 360° | 1265 kg | Mới 100% |
| 6 | SQS84TL-4 | Min. 3.55 m ~ Max.10.51 m | 12.5 m | 10.3 m | 4 | 4000 kg at 2.1 m | Xoay liên tục 360° | 1210 kg | Mới 100% |
| 7 | SQS125TL-4 | Min. 3,75 m ~ Max.9,6 m | 13.1 m | 11 m | 4 | 5050 kg at 2.5 m | Xoay liên tục 360° | 1850 kg | Mới 100% |
| 8 | SQS157TL-4 | 6350 kg at 2.5 m(6 phần) | Xoay liên tục 360° | 1900 kg | Mới 100% | ||||
| 9 | GSQS125TL-5 | 5050 kg at 2.5 m | Xoay liên tục 360° | Mới 100% | |||||
| 10 | GSQS400-5 | 16000 kg | Xoay liên tục 360° | Mới 100% | |||||
