Xe bồn chở xăng dầu Hyundai EX8 9 m3 khối được thiết kế trên nền xe Hyundai EX8 cabin vuông. Bồn đóng mới bằng Thép CT3 hoặc Thép Nhật (SS400), trang bị bơm cánh gạt hoặc bơm bánh răng lưu lượng lên đến 40m3/h. Xe bồn 9 khối EX8 do Ân Khoa Auto sản xuất theo tiêu chuẩn cao nhất của ngành xăng dầu và được phê duyệt mẫu bởi Cục đăng kiểm Việt Nam.
Tổng quan về xe bồn chở xăng dầu Hyundai EX8L 9 khối
- Xe tải nền: HYUNDAI EX8, mới 100%, đời 2023
- Tổng tải trọng (Kg): 11000
- Tự trọng (Kg): 4515
- Chiều dài cơ sở (mm): 3850
- Kích thước bao ngoài (mm): 7070 x 2200 x 2960
- Động cơ: D4CC – Euro 4
- Công suất cực đại: 160 PS – (3000 vòng/phút)
- Dung tích xylanh (cc): 2891
- Cỡ lốp: 8.25 – 16
Thiết kế xe bồn chở xăng dầu
Bồn chở xăng dầu được đóng mới tại Việt Nam trên nền xe sát xi tương ứng với yêu cầu về tải trọng của khách hàng. Hệ thống xuất nhập của xe bồn bao gồm cụm cỗ lẫu, nắp bồn, van thở; Cụm xả bao gồm van đáy bồn, van xả, họng xả, bơm chuyên dụng. Ngoài ra xe bồn chở xăng dầu còn được trang bị thêm ống mềm, lưu lượng kế hoặc bộ cấp lẻ để phục vụ cho việc cấp phát xăng dầu nội bộ.
- Xe nền: lắp ráp tại Việt Nam
- Thân bồn: thiết kế đóng mới tại Việt Nam
- Nắp bồn: dạng nắp nhập khóa gài, vật liệu thép hoặc nhôm
- Van thở: DN50 (2″), hợp kim nhôm, đảm bảo cân bằng áp suất trong bồn
- Van đáy bồn: DN80 (3″) vận hành bằng tay hoặc khí nén đóng khẩn cấp
Van xả: thường sử dụng van bi 3″ (90) vật liệu nhôm, đồng thau hoặc thép; dạng lắp bích hoặc lắp ren. Ngoài ra, các xe bồn tra nạp xăng dầu hàng không còn được trang bị hệ thống van và khớp nối API chuyên dụng.
Bơm chuyên dụng: bơm cánh gạt kiểu Blackmer, bơm nhông hoặc bơm bánh răng Hàn Quốc, lưu lượng tối đa 40m3/h, có thể phục vụ cho việc hút và xả xăng dầu. Bơm được dẫn động bằng PTO lắp tương thích với hộp số.
Lưu lượng kế: TCS, LC hoặc tương đương được lắp đặt để xuất hàng theo thể tích chính xác yêu cầu.
Bơm cấp lẻ xăng dầu: cơ hoặc điện tử, dùng để cấp phát lẻ xăng dầu cho các xe nội bộ, xe công trình, hầm mỏ.
Ống mềm: loại ống mềm, trong, xoắn kẽm hoặc bố kẽm, thường được trang bị theo xe nhằm hỗ trợ cho việc xuất nhập xăng dầu.
Vật liệu cấu tạo xe chuyên dụng chở xăng dầu Hyundai EX8L 9 khối
Xe bồn chở xăng dầu có bồn chuyên dụng được đóng bằng thép, nhôm hoặc inox. Tuy nhiên, xét về độ bền, tính kinh tế và thông dụng thì thép CT3 (hoặc SS400) là vật liệu tối ưu nhất.
Thân bồn: thép CT3 (SS400) dày 4mm, giữa các khoang có vách chắn sóng dạng mở, và thanh giằng V60.
Chân bồn: chấn dày 6mm.
Đường ống xuất nhập: ống thép 3″ (90) dày 3mm.
Be ngang: trong từng khoang bằng thép tấm chấn định hình dày 4 mm.
Hệ thống van thở, van hô hấp, đầu lúp bê: hợp kim nhôm.
Nắp đóng hầm có gioăng (seal) cao su đúc, loại quay 360, đế quay sử dụng bạt đạn.
Thùng đồ nghề và tủ bảo vệ hệ thống van.
Vè, cản: sắt sơn dày 1,2 mm (hoặc inox 304 theo yêu cầu).
Cầu thang lên xuống bồn làm việc: ống thép fi34, bậc thang bằng V chống trượt.
Trang bị an toàn PCCC
► Sơn chữ cấm lửa và bảng số theo yêu cầu Cục Đăng Kiểm.
► Hệ thống Pô được lắp đặt ra phía trước bảo đảm an toàn của Cục Đăng Kiểm quy định.
► Van thở 2 chiều (hút vào, thở ra): lắp đặt trên cổ lẫu nhằm cân bằng áp suất trong bồn, ngăn nguy cơ xảy ra cháy nổ.
► Bình chữa cháy: 2 bình
► Option: hệ thống van đóng khẩn cấp bằng khí nén.
Hồ sơ thiết kế phê duyệt mẫu đăng kiểm lưu hành
• Cà vẹt (giấy đăng ký xe) và giấy chứng nhận kiểm định xe
• Phù hiệu vận tải, định vị hợp quy
• Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe ô tô xitec chở xăng dầu do cục đăng kiểm cấp
• Hồ sơ thiết kế ô tô tải xitec chở nhiên liệu do cục đăng kiểm phê duyệt
• Đo lường bồn theo tiêu chuẩn do trung tâm đo lường có chức năng thực hiện và cấp chứng nhận
• Giấy phép vận chuyển chất cháy nổ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Tổng tải trọng (Kg) | 11000 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 6290 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4200 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 7070 x 2200 x 2960 |
Động cơ | HYUNDAI D4CC – Euro 4 |
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng nước |
Công suất cực đại (ISO NET) | 180 PS – (3000 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) | 392 N.m – (1.500 vòng/phút) |
Dung tích xylanh (cc) | 2891 |
Tỷ số nén | – |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Loại | Cơ khí. 5 số tiến. 1 số lùi |
Hệ thống lái | Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Phanh hơi lốc kê |
Cỡ lốp | 8.25 – 16 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa theo xe | Có |
Số chỗ ngồi | 3 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.