Bạn đang tìm kiếm cho mình mẫu xe bồn chở xăng dầu 18 khối? Bạn chưa biết nên lựa chọn mẫu xe bồn nào phù hợp? Vậy chờ gì nữa mà không cùng Ân Khoa Auto tìm hiểu ngay top những mẫu xe bồn chở xăng dầu 18 khối được yêu thích hàng đầu trên thị trường. Tìm hiểu ngay nhé!
Mục Lục
1. Xe bồn chở xăng dầu là gì?
Xe bồn chở xăng dầu hay còn được biết đến là xitec bồn chở xăng dầu là dòng xe tải chuyên dụng được sử dụng trong việc vận chuyển xăng dầu. Dòng xe này được thiết kế để vận chuyển xăng dầu từ nhà máy lọc dầu đến các trạm xăng dầu hoặc đến các địa điểm vận chuyển các điểm tiêu thụ khác,… Là mẫu xe bồn có khả năng chống cháy nổ vượt trội và hạn chế tình trạng rò rỉ, đảm bảo được an toàn trong suốt quá trình vận chuyển.
2. Vì sao nên sử dụng xe bồn chở xăng dầu 18 khối
Xe bồn chở xăng dầu là nguồn nhiên liệu thật sự cần thiết và không thể thiếu trong cuộc sống hiện nay. Nguồn nhiên liệu này được sử dụng cho nhiều ngành nghề khác nhau. Chính vi vậy sử dụng xe bồn chở xăng dầu sẽ giúp việc vận chuyên nguồn nhiên liệu này đến mọi miền tổ quốc một cách dễ dàng, nhanh chóng và an toàn nhất.
Xăng dầu là nguồn nhiên liệu dễ xuất hiện tình trạng cháy nổ. Việc sử dụng xe bồn chở xăng dầu sẽ đảm bảo hạn chế được tình trạng cháy nổ bởi dòng xe chuyên dụng này được thiết kế đặc biệt trong đó bộ phận quan trọng quyết đến sự an toàn của xe chính là bồn xăng dầu.
Bồn chứa xăng dầu của xe được thiết kế với khả năng chống thấm chống rò rỉ cũng như khả năng cách nhiệt đầy vượt trội. Chính vì vậy mà xăng dầu khi nhập vào bồn sẽ có được sự an toàn nhất định, hạn chế được những tình trạng xấu có thể xảy ra. Hơn nữa bồn xăng dầu còn giúp cho quá trình vận chuyển xăng dầu có thể hạn chế tình trạng hao hụt, xe có thể vận chuyển nguồn nhiên liệu xăng dầu trên khắp mọi miền tổ quốc.
3. Top 3 mẫu xe bồn chở xăng dầu 18 khối đáng mua nhất 2025
Cùng Ân Khoa Auto điểm qua những mẫu xe bồn chở xăng dầu đáng mua nhất 2025 này ngay nhé!
3.1. Xe bồn chở xăng dầu Hino FM 18M3
Xe Hino FM bồn chở ăng dầu 18 khối được đóng mới 100% tại Ân Khoa Auto. Xe được chia ra làm 4 hoặc 5 khoang độc lập. Điều này sẽ tùy thuộc vào yêu cầu của quý khách hàng. Sử dụng hệ thống xuất nhập với phần cổ lẩu, nắp bồn, van thở, cụm xả bao gồm van đấy bồn van xả và họng xả, bơm chuyên dụng,… Không chỉ vậy xe bồn xăng dầu còn được trang bị thêm cả ống mềm, lưu lượng kế hoặc bộ cấp lẻ nhằm phục vụ cho việc cấp xăng dầu nội bộ.
Xe được cấu tạo từ thép, nhôm hoặc bằng inox có độ bền vượt trội nhất.
Tổng tải trọng (Kg) | 24000 |
Tải trọng hàng hóa (kg) | 13320 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4030 + 1350 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
8700 x 2250 x 3340
|
Động cơ |
Hino J08E – WD, Euro 4
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp
|
Công suất cực đại (ISO NET) |
280 PS – (2500 vòng/phút)
|
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) |
824 N.m – (1.500 vòng/phút)
|
Dung tích xylanh (cc) | 7684 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Ly hợp |
Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
|
Loại |
9 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến 9
|
Hệ thống lái |
Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
|
Hệ thống phanh |
Phanh khí nén toàn phần, độc lập 2 dòng, cam phanh chữ S
|
Phanh đỗ |
Kiều lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén
|
Cỡ lốp | 11.00R20 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn
|
Thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
Hệ thống treo cầu trước |
Nhíp lá parabol, giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hòa theo xe |
Denso (lựa chọn)
|
Số chỗ ngồi | 3 |
3.2. Hino FL bồn chở xăng dầu 18 khối
Hino FL bồn chở xăng dầu 18 khối là dòng xe bồn với các linh phụ kiện xe nền được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản và được lắp ráp tại nhà máy Hino Việt Nam. Với thế mạnh trên xe có mức giá thành phải chăng, chất lượng không hề thua kém gì so với xe những dòng xe tải nhâp khẩu nguyên chiếc.
Cabin xe thiết kế theo tiêu chuẩn Châu Âu sở hữu những đặc tính ưu việt mang đến vẻ ngoài thoải mái và cũng đầy tiện nghi. Xe thiết kế với phần không gian cabin rộng lớn đem đến vẻ ngoài tiện nghi nhất. Thêm nữa xe còn được trang bị thêm cả giường ngủ phía sau giúp bác tài có thể ngã lưng sau chặn đường dài.
Với thiết kế hiện đại kết hợp cùng với đó là những công nghệ tiên tiến hàng đầu. Vậy nên xe bồn chở xăng dầu Hino FL bồn chở xăng dầu 18 khối có thể vận chuyển trong mọi điều kiện địa hình của Việt Nam ta. Xe đóng mới 100% tại Trường Long Auto với mức giá tốt nhất.
Loại thùng/bồn: |
Xi téc chở Xăng – Hồ sơ được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp 18 khối
|
|
Kích thước bao xi téc : |
6850/6490 x 2400 x 1555 mm
|
|
Tải trọng hàng hoá: | 13,320 Kg | |
STT | NỘI DUNG |
QUY CÁCH VẬT TƯ
|
1 | Thể tích (m3) xăng | 18.000 L |
2 | Vật liệu | Thép SS400 |
3 | Kích thước, hình dạng (DxRxC) mm |
6850/6490 x 2400 x 1555 – Hình Elíp
|
4 | Số ngăn | 04 (3-4-6-5) |
5 | Thân bồn 4mm, vách ngăn dạng mo có gia cố Xương đứng 4mm | Thép SS400 |
6
|
Cụm cổ téc: | 4 |
– Đường kính cổ téc (mm) | 560 ~ 980 mm | |
– Vật liệu | Thép SS400 | |
– Nắp đậy |
Nhôm nhập khẩu Ø 240mm
|
|
– Van đo mức | 4 | |
7
|
Đường ống cấp dẫn nhiên liệu
|
|
– Đường kính trong (mm) | Ø 89 – Dày 3mm | |
– Vật liệu | Thép SS400 | |
8 | Các van xả DN90 |
Van Inox hiệu Sera, Số lượng.04
|
9 | Các đầu xả nhanh DN90 | Có |
10 | Hệ thống thu hồi hơi Ø49 | 4 |
11 | Van khoá đáy (van cơ khí) | 05 cái |
12 | Đế lắp bình cứu hỏa | Có, 02 cái |
13 | Xích tiếp đất | 1 |
14 | Bơm xăng | Bơm mới 100% |
15 | Bát chống xô |
08 cái – Bulông M20x2
|
16 | Bulong quang | 4 cái (M20x2) |
17 | Thanh chống vách |
V 50×50 – dày 4 mm Thép SS400
|
18 | Thanh đứng vách chắn sóng |
V 50×50– dày 4 mm Thép SS400
|
19 | Vách chắn sóng |
Vách mo 5mm Thép SS400
|
20 | Đệm lót bồn |
Cao su vải (80×20)
|
21 | Dầm chân xi téc, |
Thép SS400 dập 5mm
|
22 | Vai bồn (04 gù đầu bồn) |
Dạng hộp 450 x 300 x 288 (mm). Mặt trên bằng tôn chống trượt.
|
23 | Hệ thống đường ống, van của bơm |
Có, S Thép SS400
|
24 | Khoang chứa cụm van xả, có cửa khóa |
Thép SS400 dập 3mm
|
25 | Cốp chứa ống dẫn nhiêu liệu 2 bên hông, có nắp đặy |
250 mm x 250mm, Thép SS400 chấn dày 1.2mm
|
26 | Cầu thang lên nóc bồn (phía sau) |
Thép SS400 D34 dày 1.2mm
|
27 | Ống xả nước trên nóc bồn |
Thép SS400 ống D34 02 cái, 02m ống nhựa mềm
|
28 | Cản hông |
Thép SS400 dập 1.2mm
|
29 | Cản sau, Sàn thao thác inox lá me |
Thép SS400 dập 1.2mm
|
30 | Vè chắn bùn |
Thép SS400 dập 1.2mm
|
31 | Màu bồn |
Theo yêu cầu KH không bao gồm logo
|
32
|
Khuyến mãi:
|
– 02 bình chữa cháy dạng bột 8KG
|
– ốp bầu hơi inox
|
||
– ốp bình acqui inox
|
||
– Thùng đồ nghề sắt
|
Xe bồn chở xăng dầu Howo 3 chân
Xe bồn chở xăng dầu Howo 3 chân đang là một trong những mẫu xe bồn chở xăng dầu được yêu thích hàng đầu trên thị trường hiện nay. Là thương hiệu uy tín hàng đầu đến từ Trung Quốc, xe có khối lượng chuyên chở lớn, tải trọng cao cùng với đó là khối động cơ mạnh mẽ.
Sử dụng cho mình động cơ Weichai WP10.350E53 nhiên liệu diesel 4 kỳ 6 xilanh thẳng hàng đạt công suất cực đại 257 (350HP)/ 1900, điều này đã góp phần giúp xe có thể di chuyển tốt và ổn định trên mọi điều kiện địa hình. Momen xoắn lớn nhất tại 1600N.m/1200-1600v/ phút, đạt dung tích xylanh 9726cc. Sở hữu những ưu điểm nổi bật trên đã giúp cho xe Howo 3 chân trở thành một trong những lựa chọn tối ưu của các doanh nghiệp vận chuyển xăng dầu.
Model | CSC5250GYYZ5 | |||
Công thức bánh xe | 6×4 | |||
Trọng lượng
|
Tự trọng thiết kế | 12.030 (*) | ||
Tổng trọng thiết kế | 24.000 (*) | |||
Tải trọng thiết kế | 11.840 (*) | |||
Kích thước
|
Tổng thể (DxRxC) |
9.910 x 2.500 x 3.360 (*)
|
||
Chiều dài cơ sở | 4600+1.350 | |||
Vết bánh xe (mm) | 2022/1.830 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 320 | |||
Vận hành
|
Tốc độ lớn nhất | 90 | ||
Độ vượt dốc | 38 | |||
Tải trọng trục trước/sau | 7.500/16.000/16.000 | |||
T Loại cầu |
Cầu dầu, tỷ số truyền 4.803
|
|||
Tổng thành
|
Ca-bin
|
Loại |
HW76, Tiêu chuẩn, lật ngược
|
|
Trang bị |
2 chỗ ngồi , 1 giường nằm, cabin giảm sóc hơi, có điều hoà, AM/FM/MP3, kính điện, ghế người lái hơi và tự điều chỉnh.
|
|||
Engine
Động cơ |
Model |
Weichai WP10.350E53
|
||
Type Chủng loại |
Động cơ diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp
|
|||
Công suất cực đại | 257 (350HP)/ 1900 | |||
Momen xoắn lớn nhất |
1600N.m/1200-1600 v/p
|
|||
Dung tích xilanh (cm3) | 9726 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro V | |||
Hộp số |
10 số tiến, 2 số lùi
|
|||
Tyre
Lốp |
Cỡ lốp | 12.00R20 | ||
Số lượng | 10+1 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 400 | |||
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực | |||
Hệ thống phanh | Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu má phanh tang trống, phanh tay lốc kê. Có trang bị ABS | |||
Khung xe | Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U kép có chiều dày 8x8mm, các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê | |||
Hệ thống treo | Dạng phụ thuộc với nhíp lá nhiều lớp hình bán nguyệt, giảm chấn thủy lực | |||
Hệ thống điện | Điện áp 24V, máy khởi động và máy phát điện. Ắp quy 2x 12V/150Ampe | |||
Thông số kỹ thuật của phần chuyên dùng | ||||
Dung tích xitec | 16 m3 | |||
Vật liệu chế tạo xitec | Thép SS400 (hoặc thép carbon Q235), dày ≥ 5mm | |||
Số khoang | 3 khoang theo tỉ lệ 6-5-5, tiết diện hình elip | |||
Kích thước cổ lẩu | Hình trụ tròn, hàn chôn sâu dưới thân téc Đường kính ɸ 750 (mm), Thép SS400 (hoặc Q235) |
|||
Nắp đậy | Có bố trí van điều hòa không khí ở trên, đường kính ɸ 430(mm), |
|||
Phương pháp nạp, xả nhiên liệu | Nhiên liệu được nạp vào bình thông qua bơm từ các trạm cung cấp hoặc thông qua bơm trên xe Xả: Dưới tác dụng của khối lượng bản thân khối chất lỏng được xả tự do ra ngoài thông qua các cửa xả hoặc thông qua bơm trên xe. |
|||
Các van xả |
Kiểu bi có tay vặn, được bố trí trên mỗi đường ống cấp xả. Đường kính bi gạt 3-1/4”
|
|||
Các đầu xả nhanh |
Lắp đặt trên mỗi đầu ra của van xả, lắp ghép với ống dẫn mềm theo kiểu khớp nối nhanh. Liên kết với van xả bằng mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14, vật liệu nhôm hợp kim. Họng xả hàng có đường kính trong Ø65mm, có
nắp đậy |
|||
Bơm |
Loại: Bơm bánh răng 3 inch
Chất liệu: thép Áp lực sử dụng thông thường : 3.5kg/cm2 Áp lực tối đa sử dụng : 5.5kg/cm2 Lưu lượng ra : 600 L/min Độ ồn : 80db trong phạm vi 2 m Áp suất hút : trên 380mm HG |
|||
Đồng hồ đo lưu lượng bơm |
Có trang bị, kèm dây và tay cò bơm
|
|||
Hệ thống bơm, đường ống và van công nghệ |
Hệ thống bơm hút đẩy, có gắn khớp nối nhanh và van gạt bằng tay.Các đường ống công nghệ nối chung vào một van xả thông qua các van gạt bằng tay. Van xả được bố trí trong một hộp kín, có khóa.
|
|||
Trang bị kèm theo |
02 bình cứu hoả, 02 ống mềm với khớp nối nhanh, xích tiếp đất, 01 bộ phụ tùng tiêu chuẩn của nhà sản xuất, Các tiêu lệnh, biểu tượng cấm lửa 2 bên sườn và phía sau xe, Các dụng cụ chữa cháy kèm theo.
|
|||
– ốp bình acqui inox
|