Xe tải chở xe máy chuyên dụng Chenglon H7 là mẫu xe tải được thiết kế trên nền xe tải Chenglong 5 chân cabin H7 nhập khẩu nguyên chiếc. Đây là dòng xe tải có khối động cơ mạnh mẽ, khả năng vượt tải tốt. Đặc biệt đây còn là dòng xe tải có mức giá cạnh tranh nhất thị trường hiện nay. Hiện xe đang được cung cấp bởi Trường Long Auto với mức giá cạnh tranh nhất thị trường. Mọi thông tin vui lòng liên hệ 0937 361 599 để biết thêm thông tin chi tiết nhé!
Đánh giá xe tải chở xe máy chuyên dụng Chenglong H7 về nội ngoại thất
Là một trong những dòng xe tải chất lượng, uy tín hàng đầu hiện nay. Xe tải Chenglong H7 chở xe máy chuyên dụng được đánh giá cao trong thiết kế nội, ngoại thất. Cụ thể như sau:
Nội thất ở xe tải chở xe máy chuyên dụng Chenglong H7
Xe Tải Chenglong h7 chở xe máy chuyên dụng được thiết kế rộng rãi, nội thất trong xe ốp vân gỗ, có trang bị đầy đủ Radio/FM, cổng USB nghe nhạc MP3, máy lạnh.
Cabin M53 sơn điện ly chống gỉ sét dày 2mm, vô lăng tay lái trợ lực, hốc chân ga rộng thuận tiện, góc cabin cao, chất liệu taplo cao cấp, chắc chắn, đẹp mắt, các tính năng an toàn, dễ sử dụng, ghế bọc nệm, hệ thống âm thanh cao cấp, kính điều khiển điện tử, ghế hơi tạo cảm giác thoải mái và an toàn nhất cho người lái.
Ngoại thất ở xe tải chở xe máy chuyên dụng Chenglong H7
Ở xe tải chở xe máy chuyên dụng 5 chân Chenglong H7 có tải trọng chuyên chở lên đến 20 tấn. Sàn xe được thiết kế khá chắc chắn, thêm nữa satxi xe còn được lồng 2 lớp phù hợp cho việc vận chuyển các loại máy công trình có tải trọng lớn như máy xúc, máy đào, xe lu, xe cẩu,… Thêm nữa đây còn là dòng xe tải cứu hộ xe máy, ô tô hiệu quả.
Xe tải chở xe máy chuyên dụng Chenglong H7 được lắp động cơ Yuchai công suất 350HP, mạnh mẽ và nổi trội về việc tiết kiệm nhiên liệu so với các dòng xe khác. Xe được lắp hộp số FAST (công nghệ Mỹ) có đồng tốc giúp thao tác ra vào số của bác tài được dễ dàng. Hệ thống phanh khí nén 2 dòng ABS giúp xe vẫn hành an toàn trên đường.
Đánh giá xe tải chở xe máy chuyên dụng Chenglong H7 về động cơ
Được trang bị khối động cơ mạnh mẽ, xe tải Chenglong 5 chân chở xe máy chuyên dụng sử dụng động cơ YC6L340-33 với 4 kỳ 6 xilanh thẳng hàng được làm mát bằng nước và turbo tăng áp.
Xe sử dụng dung tích xilanh 8.424cm3 với công suất cực đại đạt 250 kW tại 2200 vòng/ phút và với momen xoắn cực đại đạt 1.150N.m tại 1400 rpm. Sử dụng hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp giúp cho phần nhiên liệu được đốt cháy hoàn toàn. Xe giúp tăng khả năng tiết kiệm nguồn nhiên liệu vượt trội, khả năng tăng tốc nhanh và có thể leo được trên cả các cung đường đèo dốc.
Gầm sau xe Chenglong H7 chở xe máy chuyên dụng cực kỳ chắc chắn. Xe sử dụng hệ thống treo trước bằng lá nhíp hợp kim bán nguyệt. Xe kết hợp thanh cân bằng giúp việc vận hành trở nên êm ái trên mọi điều kiện địa hình. Khung xe được dùng bằng thép chịu lực nguyên khối và chúng được gia cố với nhau đinh tán cỡ lớn. Nhờ đó tăng được khả năng chịu lực và khả năng chống rung gầm tốt nhất.
Cần sau chắc khỏe cũng là điểm cộng to lớn ở dòng xe tải chuyên dụng chở xe máy này. Sử dụng lốp 11.00 R22.5 đủ lớn để có thể chở được hàng hóa trên 30 tấn mà không cần lo lắng về việc dư tải hoặc hao mòn lốp nhanh. Hệ thống nhún cũng như hệ thống nhíp 2 tầng luôn được đảm bảo mức chất lượng cao nhất khi vận chuyển những mặt hàng nặng cũng như xe không bị sốc nhiều khi di chuyển trên các đoạn đường xấu.
Thông số kỹ thuật ở xe tải Chenglong H7 chở xe máy chuyên dụng
Để quý khách hàng có thể hiểu rõ hơn về xe tải chở xe máy chuyên dụng Chenglong 5 châ. Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về thông số kỹ thuật mà dòng xe tải này mang đến nhé!
Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |||
1. Thông số xe | |||||
Loại phương tiện | Ô tô chở máy chuyên dùng | ||||
Nhãn hiệu số loại | CHENGLONG | ||||
Công thức lái | 8 x 4 | ||||
Cabin , điều hòa, gương chỉnh điện | Cabin lật , có | ||||
2. Thông số kích thước | |||||
Kích thước ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 12.200 x 2500 x 3630 | |||
Chiều dài cơ sở | Mm | 1950 + 4900 + 1350 | |||
3. Thông số về khối lượng | |||||
Khối lượng bản thân | Kg | 14.120 | |||
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 15.500 | |||
Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 03 người ) | |||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 29.750 | |||
4. Tính năng động lực học | |||||
Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 91 | |||
Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 33.5 | |||
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 23 s | |||
Bán kính quay vòng | m | 5.7 | |||
Lốp xe | 11.00R20 | ||||
5. Động Cơ | |||||
Model | YC6L330 – 50 | ||||
Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 06 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | ||||
Tỉ số nén | 18.1 | ||||
Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 243/2200 | |||
Dung tích xilanh | Cm3 | 8424 | |||
6.Li Hợp | |||||
Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||||
Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xo xoắn |
7. Thông số về phần chuyên dùng | ||||||
1 | Kiểu loại | · Nâng đầu có cơ cấu tời kéo | ||||
2 | Kích thước lọt lòng | Mm | 9000 x 2500 xxx | |||
4 | Chất liệu thép | Thép SS400 | ||||
5 | Hệ thống thủy lực | Sản xuất tại Công Ty TNHH Ô Tô chuyên Dụng Việt Nam | ||||
6 | Xy lanh | Công Ty TNHH Ô Tô chuyên Dụng Việt Nam | ||||
7 | Ốp Tăng cứng | – Tăng cứng vuông bên ngoài | ||||
8 | Cơ cấu dẫn xe | – 02 đường lên xuống . chằng buộc cố định | ||||
9 | Hệ thống tời | – Tời 20 – 25 Tấn | ||||
10 | Dầm dọc | – Thép U đúc 160 | ||||
11 | Dầm ngang | – Thép U100 gộp đôi tăng lực chịu tải | ||||
Sàn thùng thao tác | – Tôn nhám dày 05 mm | |||||
Bo sàn | – U sấn day 08 mm . Ốp tôn 01 mm | |||||
BƠM THỦY LỰC | ||||||
1 | Kiểu loại | Bơm bánh răng | ||||
Lưu lượng | 55 – 120 lít / phút | |||||
Áp suất bơm | 120 – 280 kg/cm2 | |||||
Xuất xứ | Đài Loan | |||||
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI | ||||||
1 | Nguyên lý làm việc | Vận hành bơm thủy lực thông qua bộ chia và 02 van tay điều khiển Chia lưu lượng dầu thủy lực qua các ngăn vào đầu tuy ô bố trí tại các vị trí các xy lanh và các đầu cút ống tuy ô cao su |
||||
Xuất xứ | Đài Loan | |||||
Lưu lượng | 27 – 70 lít / phút | |||||
Kiểu loại | Van 03 – 04 tay | |||||
THÙNG DẦU THỦY LỰC | ||||||
1 | Dung tích | 60 lít | ||||
Vật liệu | Thép SS400 dày 02 – 03 mm | |||||
Hệ thống mắt báo | Hệ thống báo kính đo lưu lượng dầu thủy lực trong thùng | |||||
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC | ||||||
1 | Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.