Việt Nam đang là một trong các nước nước phát triển mạnh mẽ nhất trong khu vực Châu Á nói chung và Đông Nam Á nói riêng. Với sự phát triển mạnh mẽ đồng nghĩa với các công trình Xây dựng dân dụng và Công nghiệp, Các khu công nghiệp được xây dựng mới với các nhà xưởng dạng modun lắp ghép….đều cần sử dụng đến các loại xe tải gắn cẩu thước có tầm với cao và cơ động. Để đa dạng hoá sản phầm và đáp ứng được nhu cầu trên Ân Khoa đã cho ra sản phẩm xe Chenglong 3 chân h5 gắn cẩu Kanglim 8 tấn ks2056.
Ngoại thất Chenglong 3 chân H5 gắn cẩu Kanglim KS2056
Chenglong H5 3 chân gắn cẩu 8 tấn được thiết kế chắc chắn với khung xương rồng cùng với thép chịu lực đảm bảo xe luôn cứng cáp an toàn khi sử dụng
Cabin H5 gắn cẩu Kanglim có nóc cao và khí động học với các hốc chia gió làm giảm lực cản của gió khiến xe di chuyển dễ dàng và tiết kiệm nhiên liệu hơn. Cụm đèn được tích hợp từ 3 phần xếp chồng lên nhau tạo chùm sáng có cường độ cao.
Nội thất xe Chenglong 3 chân H5 gắn cẩu tự hành kanglim 8 tấn
Nội thất xe Chenglong H5 3 chân gắn cẩu kanglim 8 tấn có thiết kế rộng rãi với 1 giường nằm đủ để bác tài nằm nghỉ trong thời gian nghỉ ngơi trên các chuyến đi dài. Xe được trang bị trợ lực điên tai lái, ghế tuỳ chỉnh tạo cảm giác lái thoải mái.
Mặt đồng hồ taplo hiển thị đầy đủ các thông tin cần thiết trong khi di chuyển. Ngoài ra xe được trang bị đầy đủ các thiết bị như CD, Radio, châm thuốc và máy lạnh.
Động cơ xe gắn cẩu Kanglim 8 tấn Chenglong 3 chân H5 gắn cẩu mạnh mẽ.
Xe được trang bị động cơ YC6K270 4 kỳ 6 xy lạh thắng hàng cho công suất cực đại đến 270 HP, Moment xoắn cực đại đặt tới 1100N.m. Dung tích xi lanh 7520 m3, tỷ số nén 17,5: 1. Từ đó ta có thể thấy sức mạnh của khối động cơ trong chenglong H5 3 chân.
Quy cách thùng lửng Chenglong 3 chân H5 gắn cẩu kanglim 8 tấn
+ Sàn thùng: Đà dọc sắt đúc U140x60x5,0mm, đà ngang sắt đúc U100x50x4mm – khoảng cách 40cm/1 cây, mặt sàn thùng: tole lá me dày 3mm. Ốp dọc sàn thùng: sắt chấn hình dày 4 mm.
+ Đóng 07 bửng cao 650mm: khung xương bửng bằng thép hộp 80x40x1,4mm. Bản lề, tay khóa bằng thép mạ. Ốp vách trong: tole phẳng dày 02 mm (không ốp vách ngoài).
+ Mặt trước: khung xương sắt đúc U100. Ốp vách trong tole phẳng dày 3mm.
+ 02 trụ trước + 02 trụ sau: U120x5mm + 04 trụ giữa : U140x5mm (trụ sống).
+ Sơn thùng màu trắng theo màu cabin.
+ Cản hông và sau: Thép hộp 60x30x1,4mm.
+ Vè sau: Inox chấn hình dày 1,2mm.
+ Lót đà dọc thùng bằng cao su dày 20mm.
+ Đèn hông thùng: 04 bộ / bên. Bulong quang M18: 05 bộ/ bên.
Cẩu Kanglim KS2056 sức nâng 8 tấn nhập khẩu Hàn Quốc , mới 100%.
– Số đoạn cần: 06
– Số xilanh đẩy cần: 02
Đặc tính kỹ thuật | Đơn vị | KANGLIM KS2056T/S |
Tải trọng nâng tối đa | tấn | 8,1 |
Công suất/ tầm với
|
kg/m
|
8.100/2.0 |
2.700/2.4 | ||
1.050/12.0 | ||
400/20.0 | ||
Bán kính hoạt động | tôi | 20.3(23.3) |
Chiều cao cần tối đa | tôi | 23.3(26.3) |
Lưu lượng định mức | Lít/phút |
60
|
Áp suất dầu định mức | Kg/cm 3 |
210
|
Dung tích thùng dầu | Lít |
170
|
Số đốt | Đốt |
6
|
Tốc độ vươn cần | m/ Giây |
15.50/42
|
Góc dựng cần/ Tốc độ | Độ/ giây |
-17~-80/18
|
Góc quay cần | Độ |
Liên tục 360o
|
Tốc độ quay cần | Vòng/ phút |
2.5
|
Cáp tời x Độ dài | Phi *m |
10*116
|
Tốc độ kéo cần | m / Phút |
16(4)
|
Kiểu quay tời |
Thủy lực, giảm tốc bánh răng trụ tròn, Phanh cơ khí
|
|
Kiểu cần trục quay | Giảm tốc trục vít | |
Chân chống phụ | Vận hành thủy lực, kiểu vươn ra | |
Độ rộng của móc đã giãn | tôi | 6 |
Trọng lượng cần cẩu | Tấn | 7 |
Thông số kỹ thuật
Tự trọng | 9,920 kg |
Tải trọng | 13.950kg |
Tổng tải | 24.000 kg |
Số chỗ ngồi | 2 người |
Kiểu động cơ | YC6A270-50 (Yuchai) |
Loại | Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, tiêu chuẩn Euro 4 |
Dung tích xi lanh | 7520cc |
Đường kính x hành trình piston | 110x132mm |
Công suất cực đại/ Tốc độ quay | 199/2300 (270HP/2300) |
Moment xoắn cực đại/ tốc độ quay | 1100/1200 – 1700 Nm/vòng/phút |
Ly hợp | Ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Số tay | Past9JS119TA, cơ khí, số sàn, 9 số tiền, 1 số lùi |
Tỷ số truyền cuối | Cầu láp 4.444 |
Hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Khí nén 2 dòng, tang trống, có ABS |
Hệ thống treo trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chân thủy lực, số lượng 11 |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc , nhíp lá, số lượng 10 |
Lốp trước/sau | 12R22.5 |
Kích thước tổng thể (Dx Rx C) | 11920x 2500x 3610 mm |
Kishc thước lọt lòng thùng | 9600x 2380×810/2150 mm |
Vệt bánh xe trước/sau | 2050/1860mm |
Chiều dài cơ sở | 5850+1350mm |
Khoảng sáng gầm | 287 mm |
Khả năng leo dốc | 30% |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | 23,5 m |
Tốc độ tối đa | 90 km/h |
Dung tích thùng nhiên liệu | 350 Lít |
Địa chỉ bán xe ô tô tải tốt nhất Bình Dương 2023
Là địa chỉ hoạt động nhiều năm trong ngành Ân Khoa Auto tự hào là đơn vị chuyên cung cấp những mẫu xe chất lượng nhất và với mức giá thành tốt nhất hiện nay tại Bình Dương. Chúng tôi luôn nhận được sự tin tưởng và quan tâm của khách hàng trong thời gian qua.
Tại Ân Khoa chúng tôi bày bán đa dạng các thương hiệu cũng như dòng sản phẩm xe tải như xe tải Hino, xe tải Hyundai, xe tải Isuzu, xe tải Teraco, xe tải Faw,…Xe tải chuyên dụng như xe tải chở rác ép rác, xe tải có gắn cẩu, xe tải thùng lửng, xe tải thùng kín, xe ô tải chở gà, vit, xe bồn chở xăng dầu,…
Đặc biệt chúng tôi có hỗ trợ giao xe cho quý khách. Dù bạn ở bất kỳ đâu, đến với Ân Khoa chúng tôi cũng đều đảm bảo giao hàng tận tay nên quáy khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về điều đó.
- Ân Khoa Auto: tổng đại lý xe tải Hino lớn nhất Bình Dương
- Địa chỉ xe tải Bình Dương: 155 Quốc Lộ 13, KP Đông Ba, Phường Bình Hòa, Tp. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
- Liên hệ website: truonglongauto.com – Hotline: 0914 851 599/ 0937 361 599
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.